lure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lure trong Tiếng Anh.

Từ lure trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhử, quyến rũ, dụ, Lure. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lure

nhử

verb

This fleece used to lure satyrs every day.
Bộ Lông này đã dùng để nhử bọn thần dê hằng ngày.

quyến rũ

verb

Well, she must have something to lure a cold fish like Caesar.
Hẳn ả phải có điểm gì đó mới quyến rũ được Caesar.

dụ

verb

What if this guy's actually using his own son to lure his victims?
Nếu tên này dùng con hắn để dụ nạn nhân thì sao?

Lure

(Lure, Haute-Saône)

Xem thêm ví dụ

It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Yet, the anxieties of life and the lure of material comforts can have a powerful grip on us.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.
Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.
By the door he first noticed what had really lured him there: it was the smell of something to eat.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
He wasn't luring victims to an empty lot.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions.
Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn.
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
All they could tell us about was Jesse, the dead man who lured them with the modeling scam.
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo.
Humans have long felt the lure of this mysterious world, yet it was only a hundred years ago that the first explorers walked inland and were confronted by the highest, driest and coldest territory on Earth.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
I lured my opponents into traps, jumped high when I was scared and most importantly, ran really fast.
Tôi đã dụ được đối thủ vào bẫy rồi, nhảy cao lên khi tôi sợ và quan trọng nhất là, chạy thật nhanh.
Princes and potentates, political or industrial, equally with men of science have felt the lure of the uncharted seas of space, and through their provision of instrumental means the sphere of exploration has rapidly widened.
Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng.
Klass nevertheless claimed that Bursum hoped Zamora's "fabricated" UFO story would lure tourists to Socorro, and Bursum could then develop the UFO landing site into a tourist attraction.
Klass vẫn ứ khẳng định rằng Bursum hy vọng câu chuyện UFO "bịa đặt" sẽ thu hút khách du lịch đến Socorro, và Bursum có thể phát triển vị trí UFO hạ cánh thành một điểm thu hút khách du lịch.
The iconoclastic council of 754 C.E. declared that the veneration of images was introduced by Satan for the purpose of luring man away from the true God.
Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật.
4 You may be tempted by the lure of school sports activities or social gatherings.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
It is said that a good song can lure in any Hifflo.
Có thể nói bất cứ câu lục bát nào cũng có thể ghép vào để hát theo điệu cò lả.
Which is why I believe I can lure her away with these chocolates.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
He will often craft by hand the lures he uses.
Người ấy sẽ thường tự tay làm lấy mồi để sử dụng.
Then it is up to you to lure our enemy to their rightful place:
Lúc đó sẽ là việc của ông, dụ kẻ địch vào đúng nơi dành cho chúng:
Upon learning that Tin did not call him, Ip realises that it was a set-up by Ma to lure him away from the school, so that his gang could kidnap some of the students, including Ip Ching and Cheung Fung.
Sau khi biết rằng Tin không gọi anh ta, Ip nhận ra rằng đó là một sự thiết lập của Ma để thu hút anh ta ra khỏi trường học, để băng đảng của anh ta có thể bắt cóc một số học sinh, bao gồm Ip Ching và Cheung Fung.
Fishermen have also begun using plastic bait and more recently, electronic lures, to attract fish.
Ngư dân cũng đã bắt đầu sử dụng mồi nhựa và gần đây hơn, mồi điện tử, để thu hút cá.
An area of the city has been designated an enterprise zone, with tax relief and simplified planning to lure investment.
Một khu vực tại thành phố đã được xác định là khu sáng tạo doanh nghiệp, có thuế giảm và đơn giản hoá kế hoạch nhằm thu hút đầu tư.
Reports have been received of attempts made by some outsiders to lure children away.
Có báo cáo nói rằng một vài người bên ngoài kiếm cách dụ trẻ con đi theo họ.
The uses of bioluminescence by animals include counter-illumination camouflage, mimicry of other animals, for example to lure prey, and signalling to other individuals of the same species, such as to attract mates.
Tác dụng phát quang sinh học của động vật có thể kể đến như ngụy trang đối quang, bắt chước các động vật khác, ví dụ như để thu hút con mồi, và báo hiệu cho các cá thể khác cùng loài, chẳng hạn như để thu hút bạn tình.
Rose used Lung to lure Macy home.
Hoa Hồng phu nhân dùng Long Chí Cường để dẫn dụ Văn Tịnh về ổ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lure

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.