dedicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dedicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tận tụy, tận tâm, bận rộn, nhiệt tình, trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedicado

tận tụy

(devoted)

tận tâm

(devoted)

bận rộn

(engaged)

nhiệt tình

(devoted)

trung thành

Xem thêm ví dụ

20 Ni la persecución ni el encarcelamiento pueden cerrar la boca de los Testigos dedicados de Jehová.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba.
Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba.
• ¿Qué elección tienen ante sí los jóvenes que han sido criados por padres dedicados a Jehová?
• Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì?
Como resultado, 300.945 que se habían dedicado recientemente se bautizaron en 1991.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
Por eso, no deberíamos estar tan dedicados al empleo que descuidemos la familia o nuestra salud.
Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe.
Algunos de sus discípulos comentan sobre la magnificencia de este, que está “adornado de piedras hermosas y cosas dedicadas”.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
21 La construcción de edificios dedicados a nuestras actividades espirituales es una forma de servicio sagrado, como lo fue la construcción del templo de Salomón (1 Rey.
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
En tanto que los israelitas naturales estaban dedicados en virtud de su nacimiento, en el caso de los que pertenecen al Israel de Dios ha sido por elección.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Así reveló el ‘secreto sagrado de la devoción piadosa’ y mostró cómo podían mantener tal devoción humanos dedicados. (1 Timoteo 3:16.)
Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16).
Se les ha dedicado una campaña a los Terran en cada uno de los juegos de la serie hasta la fecha, y se definen en el juego por su especialización y sus unidades tácticas de defensa y movilidad.
Terran đã được dành riêng một chiến dịch đầy đủ trong mỗi phần loạt trò chơi cho đến nay, và được định nghĩa trong trò chơi bằng sự chuyên môn của các đơn vị và chiến thuật của phòng thủ và cơ động.
Elevamos el corazón en ferviente oración, atesoramos Su palabra, nos regocijamos en Su gracia y nos comprometemos a seguirlo con dedicada lealtad.
Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.
Él es el Pastor por excelencia para ser imitado por hombres que sirven como pastores figurativos en una congregación del pueblo dedicado de Jehová.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
La Galería Nacional de Retratos es el lugar dedicado a presenta grandes vidas estadounidenses, gente asombrosa.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
El éxito de esta política de la Unión Europea dependerá de tu contribución activa al llevar tus RAEE a las instalaciones adecuadas dedicadas a la eliminación de estos residuos.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
La filosofía de la tecnología es una rama de la filosofía dedicada al estudio de la naturaleza de la tecnología y sus efectos sociales.
Triết học công nghệ là một lĩnh vực triết học nghiên cứu bản chất của công nghệ và các hệ quả xã hội của nó.
¡Qué satisfacción produce a los cristianos dedicados cooperar con Jehová, quien está acelerando la obra de recolección! (Isa.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
Es fundamental que no dejemos de tomar el sustancioso alimento espiritual, a fin de que, ahora que ya estamos dedicados a Jehová, le sirvamos con un corazón constante.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
Hoy, los cristianos seguimos su modelo al bautizarnos, aunque en nuestro caso sí estamos declarando públicamente que nos hemos dedicado en oración a Dios.
Tuy nhiên, phép báp-têm trong trường hợp của họ là công khai cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện.
Deben contarse e informarse el estudio bíblico, las revisitas y las horas dedicadas a estudiar con la persona, incluso en el caso de que esta se bautice antes de finalizar el segundo libro.
Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai.
Los padres deben preservar el tiempo dedicado a la oración familiar, al estudio de las Escrituras en familia, la noche de hogar y otros valiosos momentos para estar todos juntos o en forma individual, por que une a la familia y ayuda a los hijos a valorar las cosas de valor eterno.
Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu.
Gran cantidad de personas que no son religiosas han llegado a la conclusión de que el matrimonio y un estilo de vida familiar dedicados son la forma más prudente, más económica y más feliz de vivir.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
Tras hacer varias acerca del tema que había tratado, uno de los jueces me preguntó: “¿Cuánto tiempo le ha dedicado a este ensayo?”.
Sau khi hỏi một vài điều về đề tài mà tôi đã trình bày, thì một trong số các giám khảo hỏi: “Chị đã dành ra bao nhiêu công sức cho bài luận văn này?”
Ellos han dedicado mucho tiempo criándote y se sienten orgullosos de ti.
Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị.
Te recomendamos encarecidamente que tengas al menos un moderador dedicado exclusivamente al chat en directo en los eventos con mayor volumen de tráfico.
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao.
¿No eran aquellos judíos que se bautizaron después de la exhortación de Pedro miembros de una nación ya dedicada?
Chẳng phải những người Do Thái làm báp têm sau khi nghe lời khuyên giục của Phi-e-rơ đã là thành viên của một nước đã dâng hiến cho Đức Chúa Trời sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.