dedo del pie trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedo del pie trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedo del pie trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dedo del pie trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngón chân, ngón chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedo del pie

Ngón chân

noun

Su segundo dedo del pie es más largo que su dedo gordo.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.

ngón chân

noun

Su segundo dedo del pie es más largo que su dedo gordo.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.

Xem thêm ví dụ

Su segundo dedo del pie es más largo que su dedo gordo.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
Hubiera jurado que perdió un dedo del pie en un accidente.
Ta thề là con bé đã mất ngón chân trong một tai nạn.
Y que haya muy cerca de mi dedo del pie roto.
Và bạn đã khá gần bị gãy ngón chân của tôi.
Dax no podría sanar un dedo del pie machucado.
Dax còn chẳng chữa nổi một ngón chân sưng tấy.
Si me lastimo el dedo del pie, gritaré: " ¡ Shakira! ".
Ví dụ nếu em bị dập ngón chân, em nói: " Ah, Shakira "
"""Todo lo que necesito es que se baje de encima de mi dedo del pie, y – "" ""¡Oh, lo siento!"
“Tất cả điều tôi cần là cô bước ra khỏi ngón chân tôi, và...” “Oh, tôi xin lỗi!”
Esto era peor que golpearse un dedo del pie, y el Señor sabía que ella tenía suficiente experiencia en ello.
Đó còn tệ hơn cú vấp chân, và chỉ có Chúa biết cô đã có đủ kinh nghiệm với những thứ như vậy.
Pero Nápoles... es tu elegante ternero... tu exquisito tobillo... tu rodilla... tu planta... y tu más exquisito dedo del pie.
Còn Naples... là bắp chân em... cái mắt cá thanh tú... và gót chân em... bàn chân em... và các ngón chân xinh đẹp.
" Es justo hacer ", dijo el señor Thomas Marvel, sentado, tomando el dedo del pie herido en la mano y fijar sus ojos en el tercer misil.
" Đó là một công bằng ", ông Thomas Marvel, ngồi, ngón chân bị thương của mình trong tay và sửa chữa mắt của mình vào tên lửa thứ ba.
Casi inmediatamente, señales procedentes del cerebro dicen a otras partes del cuerpo qué hacer: mover el dedo del pie, beber café, reír o tal vez hacer un comentario gracioso.
Gần như ngay lập tức, những tín hiệu từ bộ não điều khiển các bộ phận khác của cơ thể để hoạt động: ngọ nguậy ngón chân, uống cà phê, cười hay có lẽ pha trò cười lại.
En lo referente a vivir el Evangelio, no debemos ser como el joven que metió un dedo del pie en el agua y luego afirmó que había ido a nadar.
Đối với việc sống theo phúc âm, thì chúng ta không nên giống như một đứa bé chỉ nhúng ngón chân vào nước và rồi nói là đã bơi lội rồi.
Me duele el dedo pequeño del pie.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.
* Por ejemplo, hay quienes ponían en duda que el dedo pequeño del pie sirviera para algo, pero ahora se sabe que ayuda a mantener el equilibrio de todo el cuerpo.
Chẳng hạn, một số người thắc mắc ngón chân út có hữu ích hay không; nhưng giờ đây người ta công nhận nó ảnh hưởng đến sự thăng bằng của cả cơ thể.
El estudio de las malformaciones óseas encontradas en esqueletos de la antigua Siria ha llevado a los paleontólogos a creer que el uso de estas piedras de moler provocaba en las mujeres jóvenes lesiones por movimiento repetitivo: rótulas marcadas, daños en la última vértebra dorsal y grave artrosis en el dedo gordo del pie.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.
Por ejemplo, usted tal vez tienda a encolerizarse cuando alguien le pisa un dedo del pie.
Thí dụ, nếu có ai dẫm lên chân bạn, có lẽ bạn có khuynh hướng nổi giận.
"""Todo lo que necesito es que se baje de encima de mi dedo del pie, y – """
“Tất cả điều tôi cần là cô bước ra khỏi ngón chân tôi, và...”
Syrio dice que un danzarín del agua... puede quedarse quieto sobre un dedo del pie durante horas.
Syrio nói 1 vũ sư của nước có thể đứng bằng ngón chân nhiều giờ đồng hồ.
Parecía estar infectado como un dedo del pie o algo así.
Nó giống như một ngón chân bị tiêm độc.
Whizz llegó, y rebotó de un dedo del pie al descubierto en el hoyo.
Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương.
Aunque Wellnhoferia era similar a Archaeopteryx, tenía una cola más corta y su cuarto dedo del pie era más corto que el de Archaeopteryx.
Dù có bề ngoài giống Archaeopteryx, Wellnhoferia có đuôi và ngón chân thứ tư ngắn hơn.
Transmiten datos sobre el ambiente interno y externo del cuerpo: el calambre en el dedo del pie, el aroma del café o el chiste de un amigo.
Chúng báo cho biết hoàn cảnh ở bên trong và ngoài cơ thể: về ngón chân bị nhức, hoặc mùi cà phê thơm, hay lời khôi hài của một người bạn.
¡ Qué dedo gordo del pie!
Thật là to!
Se me había congelado el dedo gordo del pie izquierdo.
Ngón chân cái bên trái của tôi bị phỏng lạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedo del pie trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.