vendedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vendedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bán hàng, ngưởi bán hàng rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendedor

người bán hàng

noun (persona que tiene encomendada la venta de productos o servicios)

Se ha comprado ropa en tiendas en las que me intimidan los vendedores.
Cô ta mua sắm ở những nơi mà tớ sợ người bán hàng.

ngưởi bán hàng rong

noun

Xem thêm ví dụ

Vendedora de púrpura”
“Buôn hàng sắc tía”
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Ponte en contacto con el vendedor o el servicio de Google si quieres:
Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn:
Él era un vendedor de souvenirs que siempre quiso ser pintor y yo era Frankie P.
Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P.
En las cuentas de vendedor de Google, el ID de TAG es f08c47fec0942fa0.
Đối với tài khoản người bán Google, mã TAG là f08c47fec0942fa0.
Un vendedor.
Một người bán rong.
Las normas IEEE 802.16a y 802.16e utilizan una parte del rango de frecuencias de la banda S; Bajo los estándares WiMAX la mayoría de los vendedores están fabricando equipos en el rango de 3,5 GHz.
Chuẩn IEEE 802.16a và 802.16e dùng một phần dải tần của băng S, theo chuẩn WiMAX hầu hết các nhà cung cấp thiết bị hoạt động trong dải 3,5 GHz.
Los vendedores llegaron a ver la necesidad de disponer de un medio más práctico para la compraventa de bienes.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Específico del vendedor
Đặc điểm nhà cung cấp
Las puntuaciones de los vendedores muestran la información siguiente:
Thông tin xếp hạng người bán hiển thị như sau:
¿Qué quieren, un piloto o un vendedor de cepillos?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Aunque algunas personas nos habían considerado simples vendedores de libros, cuando empezamos a leerles y explicarles textos bíblicos, llegaron a vernos como maestros de la Palabra de Dios.
Một số người từng xem chúng tôi chỉ là những người bán sách, nhưng bây giờ thấy chúng tôi đọc và giải thích Kinh Thánh, họ nhận ra chúng tôi là những người dạy Lời Đức Chúa Trời.
Solo hay un vendedor.
Có mỗi một thằng lái thôi.
Vendedores como Johann Tetzel, que actuaba como representante del arzobispo Alberto de Maguncia, se lucraban con la venta de indulgencias a la gente común.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Clase específica del vendedor
Lớp riêng của nhà cung cấp
Vendedores con grandes bolsas llenas de chucherías navideñas ofrecen su mercancía en los trenes urbanos y en otros medios de transporte público.
Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng.
Si tienes alguna pregunta relacionada con los impuestos o quieres solicitar una devolución de impuestos aplicados a las ventas, debes ponerte en contacto directamente con el vendedor.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
La excepción son los clics en las puntuaciones de vendedor, que no se cobran.
(Các nhấp chuột vào xếp hạng người bán không bị tính phí vì đây là ngoại lệ.)
Gente no le gusta vendedores ambulantes.
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch.
Bueno, cuando estábamos hablando con el vendedor tratando de saber para qué podría usarse esto o cómo lo estaban usando ahora, nos dijo que el ejército usa éste, así los soldados pueden llevarlo muy escondido en el pecho y, cuando están al aire libre, erigirlo como antena para enviar claramente señales a la base.
Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
Antes de empezar esta charla, ustedes sabían... que no se nos permitía encender nuestros teléfonos, y les diré, muchos se vieron tan mal como cuando le dicen a los adictos que su vendedor no estará disponible por un par de horas.
Trước khi những lời nói đó bắt đầu -- bạn biết đó chúng ta được bảo rằng không được bật điện thoại, phải nói là, nhiều người ở đây trông giống hệt như những con nghiện khi biết là tay buôn thuốc sẽ không có mặt trong vài giờ tới.
El vendedor me ha mentido.
Cái tên bán đậu phộng lừa tôi!
La hermana, que había tomado un trabajo como vendedora, por la tarde estudió estenografía y francés, así como tal vez más adelante para obtener una mejor posición.
Chị em, những người đã thực hiện một công việc như một cô bán hàng, vào buổi tối nghiên cứu tốc ký và Pháp, như vậy là có lẽ sau này để có được một vị trí tốt hơn.
¿De nuestros anteriores vendedores?
Người cung cấp cũ của chúng tôi?
El elemento en esta posición puede ser una tienda (que vende directamente al consumidor final), un vendedor mayorista (que principalmente le vende a otros negocios) o una tienda moderna (o sea tiendas de autoservicio como Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan etc. que son tanto vendedores al consumidor final como también vendedores mayoristas).
Đại lý có thể là Nhà bán lẻ (bán trực tiếp cho người tiêu dùng cuối), nhà bán buôn (bán cho các nhà bán lẻ khác) hoặc nhà bán lẻ hiện đại (ví dụ như các cửa hàng tự phục vụ như Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan, v.v. và bán buôn).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.