dědictví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dědictví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dědictví trong Tiếng Séc.
Từ dědictví trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thừa kế, di sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dědictví
Thừa kếnoun Heinrich, můj pradědeček, přišel o oba rodiče a o velké světské dědictví. Heinrich, ông cố của tôi, đã mất cả cha lẫn mẹ và của cải thừa kế lớn lao. |
di sảnnoun Váš samotný charakter odráží vaše božské dědictví a určení. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
Xem thêm ví dụ
Je to spojeno s naprostou důvěrou, že Bůh připustí určité pozemské utrpení, protože ví, že nám to požehná jako tavičův oheň, abychom se mohli stát takovými, jako je On, a mohli získat své věčné dědictví? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
* Svatí obdrží své dědictví a budou učiněni jemu rovnými, NaS 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
A přestože byli uneseni, opět se navrátí a budou vlastniti zemi Jeruzalém; pročež, budou opět aznovuzřízeni v zemi dědictví svého. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
3 A nejsou-li věrné, nebudou míti společenství v církvi; nicméně mohou zůstati na dědictví svém podle zákonů země. 3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở. |
Současná statistika o indiánské populaci více než století po masakru u Wounded Knee odhaluje dědictví kolonizace, nucené migrace a porušování smluv. Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. |
To je dnes vážná výstraha pro Boží ctitele. Vždyť dědictví, které mají na dosah, je daleko větší! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Jen tímto způsobem a s touto pomocí může člověk vznést nárok na své právoplatné dědictví jakožto dítě Boží, jež je součástí věčné rodiny. Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu. |
Dědictví mého lidu se jen tak nevzdáme. Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc. |
Mnozí lidé dnes podle stejné tradice pojmenovávají své děti po hrdinech z písem nebo po věrných předcích, aby je tak povzbudili, aby nezapomněly na své dědictví. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Z takového vztahu získáváme důvěru, že Jehova „lid svůj neodvrhne, své dědictví neopustí“, bez ohledu na to, jak jsme sklíčeni. — Žalm 94:14, Ekumenický překlad. Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14). |
Ačkoli rozmanitost členstva Církve neustále roste, naše posvátné dědictví překonává naše rozdílnosti. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
Právě teď, slečna... nechce recitovat poezii před tím bastardem, co se ji snaží okrást o dědictví. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
Pak se tato smlouva, kterou učinil Otec s lidem svým, naplní; a pak bude aJeruzalém opět obydlen lidem mým a bude zemí dědictví jeho. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
Svým spoluvěřícím apoštol Petr napsal, že mají obdržet ‚neporušitelné a neposkvrněné a nevadnoucí dědictví‘, které je pro ně „vyhrazeno v nebesích“. Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
1 Povinností Pánova referenta, kterého on určil, je vésti dějiny a všeobecný církevní azáznam o všech věcech, jež se dějí v Sionu, a o všech těch, kteří bzasvěcují majetek a dostávají dědictví zákonně od biskupa; 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Spasitel vyprávěl svým učedníkům o synovi, který opustil svého bohatého otce, odešel do vzdálené země a promrhal své dědictví. Đấng Cứu Rỗi kể cho các môn đồ của Ngài nghe về chuyện một người con trai đã rời bỏ người cha giàu có của mình và đi xa, rồi tiêu sạch gia tài của mình. |
Duchovní dědictví Một di sản thiêng liêng |
Jak své dědictví můžeme střežit? Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào? |
Když se rozhodujete, zda uzavřít či dodržovat smlouvu s Bohem, rozhodujete se zároveň, zda zanecháte dědictví naděje těm, kteří možná budou následovat váš příklad. Khi chọn để lập hoặc tuân giữ một giao ước với Thượng Đế, thì các anh chị em chọn sẽ để lại một di sản về niềm hy vọng cho những người có thể noi theo tấm gương của mình. |
Váš samotný charakter odráží vaše božské dědictví a určení. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
Díky nové smlouvě se mohli chopit ‚slibu věčného nebeského dědictví‘. Nhờ giao ước mới, họ có thể đón nhận “cơ-nghiệp đời đời [trên trời] đã hứa cho mình”. |
17 A kdokoli zastává toto poslání, je určen, aby byl asoudcem v Izraeli, stejně jako tomu bylo v dávných dnech, aby rozděloval země dědictví Božího bdětem jeho; 17 Và kẻ nào giữ nhiệm vụ này thì được chỉ định làm aphán quan ở Y Sơ Ra Ên, giống như nó đã có ở ngày xưa, để phân chia đất di sản của Thượng Đế cho bcon cháu của Ngài; |
Rodiče — zejména ti, kteří mají malé děti —, byli velmi potěšeni závěrečným proslovem dne, „Naše děti jsou vzácným dědictvím“. Các bậc cha mẹ, nhất là những người có con trẻ, hết sức vui mừng khi nghe bài cuối ngày, “Con cái—Một cơ nghiệp quý báu”. |
Mezi památky světového dědictví byla zapsána i proto, že je pozůstatkem, svědkem moci a bohatství Sonhajské říše, která existovala v 15. a 16. století a která kontrolovala obchod v regionu Sahary – především se zlatem a solí. Lăng mộ là bằng chứng về sức mạnh và sự giàu có của đế chế Songha thế kỷ 15, 16 nhờ hoạt động kiểm soát thương mại vùng sa mạc Sahara, nhất là về muối và vàng. |
13 Neboť podle toho, co konají, obdrží, a to v pozemcích pro dědictví své. 13 Vì họ sẽ nhận được tùy theo những gì họ làm, tức là những đất đai để thừa hưởng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dědictví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.