deed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deed trong Tiếng Anh.

Từ deed trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc làm, hành vi, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deed

việc làm

noun

An evil deed is defined as one that is morally wrong.
Việc làm ác được định nghĩa là việc làm trái với đạo đức.

hành vi

noun

It's a place where unspeakable deeds dwell in darkness.
Là nơi những hành vi vô ngôn ẩn trong bóng tối.

hành động

noun

Well do I remember my most unique “deed” to sustain a prophet.
Tôi nhớ rõ “hành động” độc đáo nhất của tôi để tán trợ một vị tiên tri.

Xem thêm ví dụ

9 To their credit, the Ephesians hated “the deeds of the sect of Nicolaus.”
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
(Galatians 6:10) Let us, then, first consider how we can abound in deeds of mercy toward those related to us in the faith.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld.
Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan.
18 Our love for Jehovah moves us to meditate on his creative works and other marvelous deeds.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
In both word and deed, Christians strive to apply the Bible’s admonition: “Seek peace and pursue it.” —1 Peter 3:11.
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
Toledo's prospects improved when two Peace Corps volunteers, Joel Meister and Nancy Deeds, arrived in Chimbote looking for lodging and arrived at his family's door.
Triển vọng của Toledo được cải thiện khi hai tình nguyện viên Peace Corps, Joel Meister và Nancy Deeds, đến Chimbote tìm kiếm chỗ ở và đi đến nhà của gia đình anh.
I thought you were up here looking for the deed.
Tôi tưởng ông lên đây để tìm cái văn tự.
The apostle Peter was inspired to write: “Since all these things are to be dissolved in this way, consider what sort of people you ought to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, as you await and keep close in mind the presence of the day of Jehovah . . .
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
Just as Christ expressed love for the congregation, a husband must show love for his mate in both word and deed.
Như Chúa Giê-su bày tỏ tình yêu thương với hội thánh, người chồng cũng phải bày tỏ tình yêu thương với vợ mình qua cả lời nói lẫn việc làm.
Uncontrolled emotions lead to uncontrolled deeds.
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
Instead of thanking him for his kind and selfless deed... they sentenced him to twenty long years in prison.
Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm.
5 Recently, a group of zealous brothers and sisters living in different parts of the world were invited to respond to the question, “What words and deeds of an elder have added to your joy?”
5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”.
Our testimony of gospel truth should be reflected both in our words and in our deeds.
Chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật phúc âm cần phải phản ảnh trong lời nói lẫn hành động của mình.
18 “Holy acts of conduct and deeds of godly devotion” require that we ‘keep ourselves without spot from the world.’
18 “Nên thánh và tin-kính” đòi hỏi chúng ta phải “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27).
In their song, they were inspired to praise Jael as “most blessed of women” for her courageous deed.
Trong bài ca được Đức Chúa Trời hướng dẫn, họ đã ca ngợi Gia-ên là “người phụ nữ được phước nhất” vì bà rất can đảm (Các Quan Xét 4:22; 5:24, ĐNB).
Immorality is still immorality in the eyes of God, who one day will judge all of our deeds and desires.11
Sự vô luân thì vẫn là vô luân dưới mắt của Thượng Đế, là Đấng sẽ phán xét tất cả các hành động và ước muốn của chúng ta một ngày nào đó.11
A man who purchases a distant property and has the title deed in his hand has convincing evidence that the property exists and that it really belongs to him, even though he may never have seen it.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
2 “To the angel+ of the congregation in Ephʹe·sus+ write: These are the things that he says who holds the seven stars in his right hand and walks among the seven golden lampstands:+ 2 ‘I know your deeds, and your labor and endurance, and that you cannot tolerate bad men, and that you put to the test those who say they are apostles,+ but they are not, and you found them to be liars.
2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối.
your noble deeds become part of our history.
Những chiến công của anh sẽ trở thành một phần của lịch sử.
+ 18 Little children, we should love, not in word or with the tongue,+ but in deed+ and truth.
+ 18 Hỡi các con bé nhỏ, chúng ta phải yêu thương bằng hành động+ và lòng chân thật,+ chứ không bằng lời nói hoặc miệng lưỡi.
And after all that has come upon us for our bad deeds and our great guiltiness —for you yourself, O our God, have underestimated our error, and you have given us those who have escaped such as these— shall we go breaking your commandments again and forming marriage alliances with the peoples of these detestable things?
Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao?
In 1962 Maugham sold a collection of paintings, some of which had already been assigned to his daughter Liza by deed.
Năm 1962 ông bán một bộ sưu tập tranh, trong đó có vài bức đã được chia cho người con gái Liza bằng chứng thư.
“Light is come into the world, and men loved darkness rather than light, because their deeds were evil.
““Sự sáng đã đến thế gian, mà người ta ưa sự tối tăm hơn sự sáng, vì việc làm của họ là xấu xa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới deed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.