defensa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defensa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defensa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ defensa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái để bảo vệ, hậu vệ, sự phòng thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defensa

cái để bảo vệ

noun

hậu vệ

noun

Los canadienses quieren negociar por un defensa de hockey.
Dân Canada muốn mua một hậu vệ bóng gậy trên băng.

sự phòng thủ

noun

La oración es una defensa contra la tentación.
Sự cầu nguyện là một sự phòng thủ chống lại cám dỗ.

Xem thêm ví dụ

Los agentes patógenos también utilizan los vasos del sistema linfático, razón por la que el Creador lo dotó de potentes defensas: los órganos linfoides.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
El experimento mental plantea la cuestión de si el marinero B puede ser acusado de asesinato porque si B tenía que matar a A para vivir, podría ser interpretado como un caso de defensa propia.
Trong thí nghiệm tưởng tượng đặt ra câu hỏi liệu Thủy thủ B có thể bị xét xử về tội giết người bởi vì B đã giết A để sống, nhưng sau đó nó được cho là Bảo vệ Bản Thân trước hiểm họa nên Thủy thủ B được tự do.
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740.
Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ.
Entró en entre los EE.UU. y la Unión Soviética para limitar los misiles anti-balísticos (ABM) sistemas utilizados en la defensa contra misiles áreas entregadas las armas nucleares, que terminaron por los EE.UU. en 2002.
Giữa Hoa Kỳ và Liên xô để giới hạn các hệ thống chống tên lửa đạn đạo được sử dụng để bảo vệ các khu vực chống lại các tên lửa mang đầu đạn hạt nhân, được Hoa Kỳ tham gia năm 2002.
(Hechos 5:33) Más tarde, la defensa del discípulo Esteban también tuvo un efecto atormentador semejante en los miembros de aquel tribunal.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Así podremos reajustar tu defensa.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
El control de armas permitía a las dos superpotencias ralentizar el crecimiento en espiral de sus distendidos presupuestos de defensa.
Sự kiểm soát vũ khí cho phép cả hai siêu cường giảm bớt sự gia tăng khủng khiếp của ngân sách quốc phòng.
Apología contra los gentiles es la obra más importante de Tertuliano, pues se la considera una de las defensas literarias más poderosas del cristianismo nominal.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
Se les ha dedicado una campaña a los Terran en cada uno de los juegos de la serie hasta la fecha, y se definen en el juego por su especialización y sus unidades tácticas de defensa y movilidad.
Terran đã được dành riêng một chiến dịch đầy đủ trong mỗi phần loạt trò chơi cho đến nay, và được định nghĩa trong trò chơi bằng sự chuyên môn của các đơn vị và chiến thuật của phòng thủ và cơ động.
¡ Para el ganador por tercer año consecutivo el engancha defensas original el hombre Coyote, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
Defensa: Esa pomposidad era parte de su tarea como rey y modelo a seguir por su pueblo.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
Unos meses después de la proclamación de las noventa y cinco tesis, en abril de 1518, Martín Lutero fue recibido en Heidelberg para su defensa.
Vào tháng 4 năm 1518, một vài tháng trước khi tuyên bố bản 95 luận cương nổi tiếng của mình, Martin Luther đã được nhận vào tại Heidelberg, để bảo vệ các luận án này.
Puede desencriptar lo que sea, descifrar el servidor de seguridad de defensa, manipular a los mercados, y espiar a quien sea.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
Advocan un mínimo gasto en defensa, y enfatizan el crecimiento enconómico.
Họ ủng hộ chi tiêu quốc phòng ở mức tối thiểu, và nhấn mạnh phát triển kinh tế.
Porque como todos los pueblos antiguos, Villagrande no pudo haber sobrevivido sin esta estructura, sin sus paredes, sin su catedral, sin su plaza del pueblo, porque la defensa y la cohesión social definieron su diseño.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
La misión del Escuadrón 462 es la defensa aérea de las Islas Canarias, siendo responsable de las misiones de caza y ataque desde la Base Aérea de Gando.
Vai trò của Phi đội 462 là phòng không tại Đảo Canary, chịu trách nhiệm không chiến và thực hiện các cuộc tấn công mặt đất từ Gando AB.
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60).
Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).
En conjunto, estos libros presentan una defensa exhaustiva del cristianismo desde la óptica de Eusebio.
Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu.
Algunos miembros de la universidad han participado en la fundación de agencias como la Fundación Nacional de la Ciencia, los National Institutes of Health, la NASA, el Departamento de Defensa y la Agencia de Seguridad Nacional, entre otras.
Nhiều giảng viên được tài trợ bởi các cơ quan liên bang như National Science Foundation, National Institutes of Health, Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia (NASA), Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (National Security Agency).
Se organizó la Sociedad de Socorro para que fuera una defensa y un refugio
Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa
El duelo puede debilitar las defensas, agravar un problema de salud o generar uno nuevo.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
Querría uno que se diera cuenta de que la defensa suele ganar campeonatos, y que trabajara duro en la defensa.
Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều.
8 El apóstol Pedro escribió: “Santifiquen al Cristo como Señor en su corazón, siempre listos para presentar una defensa ante todo el que les exija razón de la esperanza que hay en ustedes, pero haciéndolo junto con genio apacible y profundo respeto” (1 Pedro 3:15).
8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”.
Esas pérdidas económicas fueron de una naturaleza muy seria para Irak que tuvo que incurrir a débitos durante la conflagración comparados con los realmente pequeños débitos de Irán, como este país lo usó de forma sangrienta, pero económicamente con tácticas baratas durante la guerra, en un efecto de sustituir las vidas de los soldados por los fondos financieros durante su defensa.
Những tai hoạ kinh tế đó ở mức độ nghiêm trọng hơn với Iraq vì họ phải gánh chịu những khoản vay to lớn cho chiến tranh so với một khoản nợ nhỏ phía Iran, bởi người Iran sử dụng các chiến thuật biển máu nhưng ít tốt kém về kinh tế trong cuộc chiến, đổi mạng sống của binh lính cho việc thiếu hụt tài chính trong việc phòng vệ.
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán.
Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defensa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.