cerrojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerrojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerrojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerrojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khóa, ổ khóa, khóa cửa, chốt cửa, Khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerrojo

khóa

(lock)

ổ khóa

(lock)

khóa cửa

(lock)

chốt cửa

(latch)

Khóa cửa

(lock)

Xem thêm ví dụ

Descorrí el cerrojo y allí estaba Dogger, estrujando su sombrero cual lavandera irlandesa.
Tôi kéo then cửa và đó là Dogger, tay vặn vẹo mũ giống hệt một thợ giặt Ailen.
El OVP 1918, un derivado del Villar-Perosa fabricado por Revelli en 1915, inspiró a Heinrich Vollmer para crear el cerrojo telescópico empleado en los subfusiles VPM1930, EMP, MP38, MP40 y MP41.
OVP 1918, một con của Revelli của Villar Perosa 1915, lấy cảm hứng từ Heinrich Vollmer cho bolt kính thiên văn của ông được sử dụng trong VPM 1930, EMP, MP 38, MP 40 và MP 41.
Aunque esta arma se parece a un FN FAL de tamaño reducido, en realidad empleada un cerrojo rotativo, al contrario del cerrojo oscilante del FN FAL.
Cho dù FN CAL là bản thu nhỏ của FN FAL nó sử dụng khóa nòng xoay chứ không sử dụng bolt xiên.
La acción de cerrojo está basada en el sistema Mauser M98 Magnum, que fue introducido en 1898 con el Mauser 98.
Hệ thống thoi nạp đạn trượt được thiết kế dựa theo khẩu Mauser M 98 Magnum từng được sử dụng trong thế kỷ 19 với tên Mauser Gewehr 98.
Colocados lado a lado, las mitades superior e inferior de los cajones de mecanismos del KG-99 y MP-9 son idénticas, excepto que el MP-9 tiene un entalle que mantiene abierto el cerrojo en la mitad superior y la boca del cañón tiene una ranura cortada que actúa como freno de boca.
Khi đặc kế bên nhau khẩu KG-99 và MP-9 giống hệt nhau từ đầu đến đuôi chỉ khác là MP-9 có một nút để giữ cho thoi nạp đạn luôn ở vị trí mở và phần đầu nòng súng có rãnh xoắn để gắn các linh kiện phụ trợ.
Hay guardias que vigilan los enormes portones asegurados con cerrojos, barras, cadenas y candados.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
Incluso en el hogar, donde los cerrojos de las puertas ofrecen cierta seguridad, millones de personas —mujeres sobre todo— sienten miedo.
Thậm chí ở nhà, nơi người ta thường cảm thấy an toàn sau những cánh cửa được khóa, thì hàng triệu người, đặc biệt phụ nữ không nghĩ như thế.
Sube el cerrojo, luego hacia atrás y después inserta el cartucho.
Kéo cái cần này lên, rồi kéo ra sau và bỏ đạn vô.
Los cerrojos chasquean, las puertas se abren y los prisioneros se alinean ante Touchin, que empieza a contarlos.
Các chốt cửa loảng xoảng, các cánh cửa mở ra và tù nhân xếp hàng trước mặt Touchin, y đếm họ.
Las cerraduras para equipaje basadas en un cerrojo de vaso de pestillo usualmente usan solo tres o cuatro pines, haciéndolos susceptibles a ser forzados, incluso con herramientas tan simples como un clip doblado.
Khoá hành lý được thiết kế dựa trên một pin lẫy khoá thường chỉ sử dụng ba hoặc bốn chân, làm cho chúng dễ bị phá khoá, ngay cả với các công cụ đơn giản như một kẹp giấy cong cũng có thể mở được.
Me dieron el seguro, pero no me dieron el torno, así que hicimos un cerrojo.
Và họ đưa cho tôi cái hàng rào, nhưng không đưa cho tôi cái khuôn, và chúng tôi lấy ổ khoá ra khỏi nó.
Olvidamos un cerrojo.
Chúng tôi bỏ sót một cái.
Como fusil estándar, reemplazó a la variada colección de anticuados fusiles de cerrojo (MAS-36, Lee-Enfield No 4, M1917 Enfield, Berthier y Mauser 98k) que estaban en servicio francés después de la Segunda Guerra Mundial.
Nó thay thế các bộ sưu tập đa dạng của MAS-36, Lee Enfield No4, Mỹ M1917 và K98k, và phục vụ người Pháp sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới II.
Es sencillo de diferenciar el Bergmann MP32/34/35 de su versión final 35/1, ya que su palanca de carga funciona de la misma forma que el cerrojo de un fusil.
Rất dễ dàng xác định Bergmann MP 32/34/35 hoặc phiên bản cuối cùng của nó 35/1 vì núm vặn hoạt động chính xác giống như một khẩu súng trường.
Es un fusil de cerrojo con diseño bullpup.
Nó là súng bắn tỉa khóa nòng trượt có thiết kế bullpup.
La puerta tiene un cerrojo.
Cửa có khóa đấy.
La Policía alemana pidió un seguro externo para sus MP18, así que se agregó un seguro universal que bloqueaba el cerrojo a todos los subfusiles empleados por la Policía.
Cảnh sát Đức đã yêu cầu an toàn bên ngoài đối với những chiếc MP 18 của họ, và một sự an toàn khóa bu lông cho tất cả các khẩu súng tiểu liên được cảnh sát sử dụng.
Pero yo simplemente entré en mi habitación y cerré la puerta con cerrojo.
Dù thế, tôi nhất quyết đi vào phòng và khóa cửa lại.
De un solo tiro, cerrojo.
Bắn viên một, nhanh như chớp.
El M40 de cerrojo tiene capacidad para 5 cartuchos
M40 hành động bolt- có khả năng đến 5 hộp mực
Una puerta tiene 20 cerrojos, cada uno de 3 centímetros de diámetro.
Mỗi cửa hầm có 20 con bù-lon, mỗi con đường kính 2 phân rưỡi.
El impresor, sobresaltado, descorre el cerrojo, y un grupo de soldados armados irrumpen en la estancia.
Hoảng hốt, ông thợ in mở khóa, và một toán lính vũ trang xông vào.
Espiando por el cerrojo no logras nada.
Nhìn qua lỗ khoá thì đâu có được gì.
El FR F1 emplea el mismo cerrojo que el viejo MAS-36.
FR F1 sử dụng hệ thống khóa nòng giống như súng trường MAS-36 cũ kỹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerrojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.