disobey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disobey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disobey trong Tiếng Anh.

Từ disobey trong Tiếng Anh có các nghĩa là không vâng lời, không tuân lệnh, không tuân thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disobey

không vâng lời

verb

We can choose to obey or to disobey.
Chúng ta có thể chọn lựa, vâng lời hoặc không vâng lời.

không tuân lệnh

verb

Nizam must've disobeyed my father's orders and kept them intact.
Nizam chắc đã không tuân lệnh cha ta và giữ chúng lại.

không tuân thủ

verb

Xem thêm ví dụ

That happiness ended, however, the moment they disobeyed God.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
The immediate consequence of their disobeying God’s law regarding the forbidden fruit was that the two of them “went into hiding from the face of Jehovah God.”
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
It is reasoned that since God knows everything beforehand, he must also determine who will obey him and who will disobey.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
Adam was free to obey or to disobey.
A-đam được tự do vâng lời hay không vâng lời.
By disobeying the king’s order, they risked a horrible death, and their lives were saved only by a miracle; but they chose to risk death rather than to disobey Jehovah. —Daniel 2:49–3:29.
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
However, the first man, Adam, disobeyed the Creator and lost the prospect of living forever.
Tuy nhiên, người đàn ông đầu tiên là A-đam không vâng lời Đấng Tạo Hóa và mất triển vọng sống vĩnh cửu.
You deliberately disobeyed this judge and the Governor, did you not?
Ông đã cố tình bất tuân lệnh của thẩm phán và Thống đốc, đúng không?
However, Lydiadas of Megalopolis, the cavalry commander, disobeyed Aratus' order not to pursue the Spartans.
Tuy nhiên, Lydiadas của Megalopolis, chỉ huy kỵ binh, bất tuân lệnh Aratos là không truy đuổi người Sparta.
(Numbers 35:31) Clearly, Adam and Eve deserved to die because they willingly and knowingly disobeyed God.
(Dân-số Ký 35:31) Rõ ràng, A-đam và Ê-va đáng chết vì họ cố ý và chủ tâm cãi lời Đức Chúa Trời.
5 When the first human pair, Adam and Eve, disobeyed God’s clear command not to eat from the tree of the knowledge of good and bad, they did so deliberately.
5 Cặp vợ chồng loài người đầu tiên, A-đam và Ê-va, đã hành động một cách cố ý khi bất tuân mạng lệnh rõ ràng của Đức Chúa Trời, là không được phép ăn trái của cây biết điều thiện và điều ác.
If we disobey, it affects him.
Nếu chúng ta không vâng lời, điều đó ảnh hưởng đến Ngài.
Hagi disobeys Saya for the only time in his life, taking her sword and confessing he has loved her from the moment they met.
Lần đầu tiên và duy nhất trong cuộc đời của mình thì Hagi đã không tuân theo mệnh lệnh của Saya, lấy thanh kiếm từ tay của cô và thú nhận anh đã yêu cô kể từ thời điểm họ gặp nhau.
(Ecclesiastes 7:29) As to the ultimate recompense for evil, the Scriptures say: “And he will render to each one according to his works: everlasting life to those who are seeking glory and honor . . . ; for those who are contentious and who disobey the truth but obey unrighteousness there will be wrath and anger, tribulation and distress . . .
Kinh-thánh nói về hậu quả sau cùng của tội ác như sau: “[Đức Chúa Trời] là Đấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm; ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng... còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-hộ...
Satan was the invisible pretender who was behind the serpent and cunningly used lies to trick Eve into disobeying the Creator’s plainly stated law.
Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời.
God told them not to eat the fruit of a certain tree, but they disobeyed.
Đức Chúa Trời bảo họ không được ăn trái của một cây, nhưng họ không nghe.
If you disobey, you need to be punished
Kẻ không vâng lời cần phải phạt
By the operation of the laws of heredity, would he not transmit to his children his weakness and tendency to disobey God’s voice and listen to some other voice?
Dưới tác dụng của các định luật di truyền, ông sẽ truyền lại cho con cháu sự yếu kém của ông và khuynh hướng cãi lời Đức Chúa Trời để nghe lời ai khác, phải không?
I couldn't disobey you even if I wanted.
Nếu muốn, tôi cũng chả thể bất tuân lệnh anh.
Do not assume that he or she is knowingly disobeying the rules.
Đừng cho rằng anh ấy hoặc chị ấy có chủ ý để không tuân theo các quy tắc.
And disobey the bad ones?
phớt lờ luật pháp xấu?
By disobeying God, Adam bequeathed to his offspring a legacy of sickness, sorrow, pain, and death.
cãi lời Đức Chúa Trời, A-đam truyền lại cho con cháu bệnh tật, buồn khổ, đau đớn, và sự chết.
The princes there told Ezra: ‘The Israelites have disobeyed Jehovah and married women who worship false gods.’
Các quan đến nói với Ê-xơ-ra: ‘Dân Y-sơ-ra-ên không vâng lời Đức Giê-hô-va và cưới những phụ nữ thờ thần giả’.
You disobey command to bring a fucking woman to encampment?
Anh trái lệnh để rồi mang một con đàn bà đến trại?
They chose to disobey God.
Họ chọn cãi lời Đức Chúa Trời.
Using a serpent, the spirit creature Satan the Devil deceived Eve into disobeying Jehovah, and Adam followed her. —Genesis 3:1-6.
Lợi dụng con rắn, một tạo vật thần linh sau đó được đặt tên là Sa-tan Ma-quỉ đã lường gạt Ê-va để bà cãi lời Đức Giê-hô-va, và A-đam nối gót theo bà.—Sáng-thế Ký 3:1-6.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disobey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.