flout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flout trong Tiếng Anh.

Từ flout trong Tiếng Anh có các nghĩa là miệt thị, chế giễu, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flout

miệt thị

verb

chế giễu

verb

chế nhạo

verb

Xem thêm ví dụ

Does he still cling to those things that reflect the spirit of Babylon the Great—a spirit that flouts God’s righteous standards?
Người đó có còn bám víu vào những điều phản ảnh tinh thần của Ba-by-lôn Lớn không—tức tinh thần khinh thường các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời?
The problem is that these laws are flouted.
Vấn đề là, những luật này thì thường bị xem nhẹ.
But if, in his general behavior, he flouts the spirit of democracy and all the principles it involves, can it be said that he is truly democratic?
Nhưng nếu qua các hành động của mình, người đó coi thường tinh thần dân chủ và tất cả các nguyên tắc liên quan đến nền dân chủ, thì người đó có thể nào được cho là một người thực sự ủng hộ chính thể dân chủ không?
Hitler wanted to follow this course so he would not be seen as overtly flouting the Treaty of Versailles.
Hitler mong muốn đi theo cách này nhằm không để bị xem là công khai vi phạm Hiệp ước Versailles.
For you to flout authority will only encourage them to do the same.
Sự không coi trọng những người có chức trách chỉ khuyến khích họ bắt chước mà thôi.
" With this sin of disobedience in him, Jonah still further flouts at God, by seeking to flee from Him.
" Với tội lỗi của sự bất tuân trong anh, Jonah vẫn flouts hơn nữa với Chúa, bằng cách tìm cách chạy trốn khỏi Ngài.
Her teachers flout the Christian moral code.
Các giáo sư của họ coi thường luật pháp về luân lý của đạo đấng Christ.
Yet you flout god's law.
Nhưng ông đã phớt lờ luật của Chúa.
(New York) - The Vietnamese government, emboldened by international recognition after joining the World Trade Organization and hosting the Asia-Pacific Economic Cooperation summit, is flouting its international commitments on human rights by launching one of the worst crackdowns on peaceful dissidents in 20 years, Human Rights Watch said today.
(New York, tháng 3, ngày 9, 2007) - Nhà Cầm Quyền Việt Nam sau khi được cộng đồng thế giới khuyến khích tin tưởng trở thành hội viên của Tổ Chức Thương Mại Thế Giới và tổ chức Hội Nghị Thượng Đỉnh APEC, Việt Nam đă không tuân thủ các quy ước quốc tế nhân quyền mà vừa qua đă tiến hành chiến dịch đàn áp những nhà đối kháng bất bạo động tồi tệ nhất như từng có trong 20 năm nay.
(Titus 1:16) The sins of Christendom, along with those of the world’s other religions that flout God’s righteous ways, have “massed together clear up to heaven.”
(Tít 1:16) Tội lỗi của các tôn giáo tự xưng, cùng với tội lỗi các tôn giáo khác trên thế giới vốn khinh thường đường lối công bình của Đức Chúa Trời, đã “chất cao tày trời”.
He does not want us to suffer the terrible consequences that will inevitably come from flouting his high moral standards.
Ngài không muốn chúng ta chịu những hậu quả khủng khiếp khó tránh khỏi vì khinh thường những tiêu chuẩn luân lý cao của Ngài.
The campaign against the Dacians ended without a decisive outcome, and Decebalus, the Dacian King, had brazenly flouted the terms of the peace (89 AD) which had been agreed on at the war's end.
Các chiến dịch chống lại người Dacia đã kết thúc mà không có một kết quả quyết định, và Decebalus, vua Dacia, đã trắng trợn coi thường các điều khoản của hòa bình (89 SCN) mà đã được nhất trí để kết thúc chiến tranh.
Certainly humans should expect negative consequences from breaking God’s basic law requiring obedience, even as harmful consequences come to one who flouts the law of gravity.
Chắc chắn con người biết sẽ lãnh những hậu quả tai hại khi vi phạm luật cơ bản của Đức Chúa Trời, đòi hỏi sự vâng lời, cũng giống như một người biết phải lãnh hậu quả tang thương một khi coi thường luật về trọng lực.
While in many areas such as environmental or labor regulations, employers may choose to comply with the law, or go beyond the law, other organisations may choose to flout the law.
Trong nhiều vấn đề ứng xử như đối với môi trường hoặc các quy tắc lao động, một số nhà lãnh đạo có thể lựa chọn việc tuân theo luật lệ, trong khi đó một số doanh nghiệp khác có thể lựa chọn việc không chấp hành.
You must know that the tyrant, Lorenzo de Medici, and his heretic war engineer, Leonardo Da Vinci, openly flout us?
Ngươi phải biết tên bạo chúa, Lorenzo de Medici và tên kĩ sư quân sự của hắn, Leonardo Da Vinci, công khai coi thường ta?
What a flagrant flouting of the apostle Paul’s warning against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men”! —Colossians 2:8.
Thật là một sự miệt thị trắng trợn lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô về “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người”!—Cô-lô-se 2:8.
Such a one flouts what is considered proper and in good taste.
Một người như thế chế nhạo những điều được xem là chính đáng và tốt lành.
How are those viewed today who flout accepted standards, and what should be a Christian’s view of the matter?
Ngày nay những người coi thường tiêu chuẩn mẫu mực được nhiều người xem thế nào, và tín đồ đấng Christ nên có quan điểm nào về vấn đề nầy?
Does he still cling to those things that reflect its spirit—a spirit that flouts God’s righteous standards?
Người đó có còn bám víu vào những gì phản ảnh tinh thần của Ba-by-lôn Lớn không—một tinh thần phỉ báng tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời?
Children claiming their “rights” are allowed to flout the authority of both parents and teachers, and the result is predictable —“a new generation with no respect for authority and little idea of right and wrong,” writes columnist Margarette Driscoll.
Người ta để trẻ em khinh thường uy quyền của cả cha mẹ lẫn thầy cô vì chúng khăng khăng cho là mình có “quyền”. Và có thể tiên đoán được hậu quả—đó là “một thế hệ mới không tôn trọng uy quyền và hầu như không phân biệt phải trái”, nhà báo Margarette Driscoll viết.
Despite continual warnings, there are always some who think that they can flout God’s requirements, ‘go it on their own,’ and yet survive.
Dù được nghe đi nghe lại những lời cảnh cáo, luôn luôn có một số người nghĩ rằng họ có thể khinh lờn những điều mà Đức Chúa Trời đòi hỏi, ngoan cố đi theo đường lối riêng và nghĩ sẽ sống sót nổi.
In reality, most diplomats are representatives of nations with a tradition of professional civil service, and are expected to obey regulations governing their behaviour and they suffer severe disciplinary action if they flout local laws.
Trong thực tế, hầu hết các nhà ngoại giao là đại diện của các quốc gia với một truyền thống dịch vụ dân sự chuyên nghiệp, và được cho là sẽ tuân theo các quy định điều khiển hành vi của họ và họ sẽ phải chịu những hậu quả nghiêm khắc từ trong nước (hành động kỷ luật) nếu họ coi thường luật pháp địa phương.
They have taught Babylonian and Grecian philosophies instead of the pure Word of God and have contributed to the moral delinquency of entire nations by approving permissive life-styles that flout Bible principles.
Họ dạy các triết lý của Ba-by-lôn và Hy Lạp thay vì dạy Lời thuần túy của Đức Chúa Trời và họ đã góp phần làm cho nền đạo đức của nhiều dân tộc bị suy đồi bằng cách tán thành lối sống phóng túng coi thường các nguyên tắc của Kinh-thánh.
Again you flout God's law.
Một lần nữa, ông lại phớt lờ luật lệ của Chúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.