go against trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go against trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go against trong Tiếng Anh.
Từ go against trong Tiếng Anh có nghĩa là cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go against
cãiverb |
Xem thêm ví dụ
“There is tremendous guilt for going against one’s word. “Người hôn phối nào bội ước thì cảm thấy tội lỗi nặng nề. |
He doesn't usually go against my advice without giving me fair warning. Ông ấy không hay làm trái với lời khuyên của tôi mà không báo trước cho tôi. |
To go against the Burdettes, Sheriff? Để chống nhà Burdette hả, Cảnh sát trưởng? |
Władysław could not go against the decision of the Sejm and Senate, and agreed to support the treaty. Władysław không thể chống lại quyết định của Sejm và Thượng viện, và đồng ý ủng hộ hiệp ước. |
Like a stem going against each other, head-to-head. giống như một cái thân cây. đầu đối đầu. |
The sheep could hardly go against the wind but they had to face it to get home. Đàn cừu khó có thể đi ngược gió nhưng chúng phải làm điều đó để về nhà. |
He would never risk going against me. Anh ta sẽ không dám chống lại tôi đâu. |
I won't go against your will. Tôi sẽ không chống lại ý muốn của cậu. |
What's so special about them that you go against your own brother? Có gì đặc biệt ở chúng mà khiến em chống lại anh trai của mình? |
+ So they obeyed the word of Jehovah and returned and did not go against Jer·o·boʹam. + Vậy, họ vâng lời Đức Giê-hô-va và trở về, không đi đánh Giê-rô-bô-am nữa. |
Sexual promiscuity is another way in which youths go against their parents’ wishes. Nhiều người trẻ đi nghịch lại những ước muốn của cha mẹ chúng trong lãnh vực giới tính. |
Our conditioning, our culture, is built around this “going against”. Tình trạng bị quy định của chúng ta, nền văn hóa của chúng ta, được xây dựng quanh “kháng cự” này. |
We resist, we go against it. We fight. Bạn sẽ muốn kháng cự lại, đương đầu lại, chống lại nó. |
We should use machines that use the principles of neuroscience to extend our senses versus going against them. Chúng ta nên dùng những gì áp dụng quy tắc của khoa học thần kinh để mở rộng các giác quan mà không làm điều ngược lại |
Why risk going against the North if they would be our allies? Tại sao lại mạo hiểm gây chiến với phương Bắc, nếu như họ có thể là đồng minh? |
We would be going against the spirit-inspired counsel of God’s Word, the Bible. Chúng ta đi ngược lại lời khuyên của Kinh Thánh được thánh linh soi dẫn. |
He felt like that would go against his code as a sportsman. Ông ấy cảm thấy nó như đi ngược những quy tắc của riêng mình, một người có tinh thần thượng võ. |
I will never go against you. Tôi sẽ không bao giờ chống lại ông. |
" But if you go against the patient's wishes, you're calling her a liar. " Nhưng nếu anh chống lại mong muốn của bệnh nhân, anh gọi cô ta là kẻ dối trá. " |
Even if I were to be born again, I couldn't go against Kang Hwi Hyung- nim. Thậm chí, nếu được sinh ra lần nữa, em cung không thể cạnh tranh với anh Kang Hwi nổi mà |
Like, being with one person your whole life, is going against your own nature. Kiểu như, sống cả đời cùng một người, đang đi ngược lại bản chất của riêng anh. |
We were really nervous going against a Chinese team especially the top Chinese teams. Chúng tôi thật sự rất lo lắng khi phải đấu với một đội Trung Quốc nhất là những đội mạnh nhất của Trung Quốc. |
You're going against Loeb and Falcone? Các cộng chống lại Loeb và Falcone? |
So the paper wouldn't go against its funding for a story, but... with solid evidence you would. Vậy thì báo chí sẽ không chống lại quỹ đầu tư cho một câu chuyện mà cô sẽ làm vậy nếu có bằng chứng rõ ràng. |
How may well-meaning relatives or friends try to pressure us to go against God’s Word? Người thân hay bạn bè có ý tốt có thể gây áp lực ra sao để chúng ta đi ngược lại Lời Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go against trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go against
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.