denegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denegar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ denegar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ chối, phủ nhận, cự tuyệt, bác, khước từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denegar

từ chối

(decline)

phủ nhận

(deny)

cự tuyệt

(decline)

bác

(turn down)

khước từ

(decline)

Xem thêm ví dụ

Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Algo que se le denegará a Crassus.
Và đó là thứ mà Crassus không có.
Permitir, Denegar
Cho phép, Từ chối
KDE ha solicitado abrir la cartera. Esto se usa para almacenar información importante de un modo seguro. Introduzca la contraseña de esta cartera abajo si desea abrirlo, o pulse « Cancelar » si desea denegar la petición de la aplicación
KDE đã yêu cầu mở ví. Ví được dùng để lưu dữ liệu riêng bằng cách bảo mật. Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này
Google se reserva el derecho de conceder o denegar la solicitud o la participación de una organización en cualquier momento y por cualquier motivo, así como de complementar o modificar estas directrices de participación en cualquier momento.
Google bảo lưu quyền chấp nhận hoặc từ chối đơn đăng ký hoặc sự tham gia của tổ chức bất cứ lúc nào, vì bất cứ lý do gì cũng như quyền bổ sung hoặc sửa đổi các nguyên tắc đủ điều kiện này bất cứ lúc nào.
Denegar, Permitir
Từ chối, Cho phép
Google se reserva el derecho de conceder o denegar la solicitud o la participación de una organización en cualquier momento y por cualquier motivo, así como de complementar o modificar estas directrices de participación.
Google bảo lưu quyền chấp nhận hoặc từ chối đơn đăng ký hoặc sự tham gia của tổ chức bất cứ lúc nào, vì bất cứ lý do gì cũng như quyền bổ sung hoặc sửa đổi các nguyên tắc đủ điều kiện này bất cứ lúc nào.
La primera vez que utilices una función que use un nuevo permiso, podrás permitir o denegar el uso de esos datos o esas funciones.
Lần đầu tiên sử dụng một tính năng sử dụng quyền mới, bạn có thể cho phép hoặc từ chối việc tính năng sử dụng dữ liệu hoặc tính năng đó.
Cuando descargues aplicaciones desarrolladas para Android 6.0 y versiones posteriores, puedes permitir o denegar permisos al empezar a utilizarlas.
Khi tải xuống ứng dụng được thiết kế riêng cho Android 6.0 trở lên, bạn có thể cho phép hoặc từ chối yêu cầu cấp quyền khi bắt đầu sử dụng.
La 1a División Birmana fue atrapada en los campos petrolíferos de Yenangyaung, que los Aliados demolieron para denegar el acceso a los japoneses.
Sư đoàn 1 Miến Điện thì bị chia cắt và mắc kẹt trong các mỏ dầu cháy sáng tại Yenangyaung, mà đích thân quân Đồng Minh đã phá bỏ để từ chối giao nộp cho người Nhật.
En febrero, la Cámara de Representantes de Kansas propuso un proyecto de ley que esencialmente permitía a las empresas utilizar la libertad religiosa como motivo para denegar servicios a los gays.
Vào tháng 2, Hạ viện bang Kansas đưa ra dự thảo luật để bỏ phiếu cho phép về cơ bản các doanh nghiệp dùng tự do tôn giáo như là một lý do từ chối dịch vụ cho đồng tính.
La aplicación « %# » ha solicitado crear una nueva cartera denominada « %# ». Escoja una contraseña para esta cartera, o cancele para denegar la solicitud de la aplicación
Ứng dụng « % # » đã yêu cầu tạo ví mới tên « % # ». Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này
Si estos solicitan acceso a tus datos de Gmail o Google Drive, se denegará.
Nếu các ứng dụng và dịch vụ yêu cầu quyền truy cập vào dữ liệu Gmail hoặc Drive của bạn, thì quyền truy cập sẽ bị từ chối.
KDE ha solicitado crear una nueva cartera denominada « %# ». Escoja una contraseña para esta cartera, o pulse « Cancelar » para denegar la solicitud de la aplicación
KDE đã yêu cầu tạo ví mới tên « % # ». Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này
La aplicación « %# » ha solicitado abrir la cartera de KDE. Esto se usa para almacenar información importante de un modo seguro. Introduzca la contraseña de esta cartera más abajo si desea abrirla, o cancele si desea denegar la petición de la aplicación
Ứng dụng « % # » đã yêu cầu mở ví KDE. Ví được dùng để lưu dữ liệu riêng bằng cách bảo mật. Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này
Para ilustrarlo, podrían producirse choques si dos trabajadores creen que ambos tienen autoridad para aprobar o denegar un pago.
Thí dụ, mâu thuẫn có thể nảy sinh khi có tới hai nhân viên đều nghĩ họ có quyền ký duyệt hóa đơn.
Google se reserva el derecho de conceder o denegar la solicitud o la participación de una organización en cualquier momento y por cualquier motivo, así como de complementar o modificar estas directrices de participación.
Google có quyền chấp nhận hoặc từ chối đơn đăng ký hoặc sự tham gia của một tổ chức bất cứ lúc nào, vì bất cứ lý do gì cũng như quyền bổ sung hoặc sửa đổi các nguyên tắc đủ điều kiện này bất cứ lúc nào.
Si eres el padre, la madre o el tutor de un grupo familiar, puedes aprobar o denegar solicitudes de contenido de Google Play.
Nếu bạn là phụ huynh trong nhóm gia đình, bạn có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu nội dung từ Google Play.
Se utiliza ahora un sistema "opt-in", en el que los usuarios pueden conceder o denegar permisos individuales a una aplicación cuando lo requieran, tales como el acceso a la cámara o el micrófono.
Một hệ thống opt-in đã được sử dụng, người dùng sẽ được hỏi để cho phép hoặc từ chối các quyền truy cập cụ thể (ví dụ như khả năng truy cập máy ảnh hoặc microphone) cho một ứng dụng khi chúng cần trong lần đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.