denigrante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denigrante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denigrante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ denigrante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm mất phẩm giá, làm nhục, làm giảm giá trị, làm mất giá trị, hèn hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denigrante

làm mất phẩm giá

(demeaning)

làm nhục

(humiliating)

làm giảm giá trị

(degrading)

làm mất giá trị

(demeaning)

hèn hạ

Xem thêm ví dụ

Por eso no permitimos que los comerciantes ni los consumidores publiquen contenido peligroso o denigrante. Estos son algunos ejemplos:
Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung:
Nunca debemos ser autoritarios, frenéticos ni denigrantes.
Chúng ta chớ bao giờ hống hách, quấy rầy, hoặc chửi rủa.
Madres e hijas cumplen una función crucial al ayudarse mutuamente a explorar sus posibilidades infinitas, a pesar de las influencias denigrantes de un mundo en el que se corrompen y manipulan la condición de mujer y la maternidad.
Mẹ và con gái đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ lẫn nhau khám phá ra khả năng vô hạn của mình bất chấp ảnh hưởng đầy hủy hoại của một thế giới là nơi vai trò phụ nữ và làm mẹ đang bị lôi cuốn cũng như làm cho đồi bại.
Y descubrimos que hablan de los niños de la escuela a los que les gusta jugar de manera bastante denigrante.
Và chúng tôi khám phá ra rằng họ chuyện trò về những đứa trẻ ở trường mình, những đứa trẻ nói chuyện về trò chơi điện từ một cách tương đối xem thường.
Es lo que se conoce como "religión de cafetería", que es una frase usada por los fundamentalistas de forma denigrante, porque dicen: "Oh, eso es sólo una religión de cafetería.
Đó là cụm từ được gọi là "tôn giáo tiệm ăn." và những người theo trào lưu chính thống sẽ dùng nó như cách để phỉ báng, họ sẽ nói, "Ồ, đó chỉ là tôn giáo tiệm ăn thôi mà.
¿Y acaso no es denigrante para el hombre, quien fue creado “a la imagen de Dios”? (Génesis 1:27; Romanos 1:23, 25.)
Và chẳng phải là sự thờ lạy đó làm hạ thấp phẩm giá của con người vốn được dựng nên “giống như hình Đức Chúa Trời” sao?—Sáng-thế Ký 1:27; Rô-ma 1:23, 25.
Demasiado íntimo, demasiado denigrante.
Quá thân thiết, quá mất thể diện.
Es más denigrante.
Nó quá kì quặc.
Nuestras contribuciones diarias al criar, enseñar y cuidar a otros podrían parecer triviales, poco valiosas, difíciles y denigrantes en ocasiones; pero el recordar la primera parte del lema de las Mujeres Jóvenes —“somos hijas de un Padre Celestial que nos ama”— influirá enormemente en nuestras relaciones y nuestras reacciones.
Một số sẽ được nổi tiếng, và một số chúng ta sẽ có cuộc sống hầu như vô danh không ai biết đến. Những đóng góp hàng ngày của chúng ta để nuôi dưỡng, giảng dạy và chăm sóc cho những người khác thậm chí đôi khi còn có thể tầm thường, nhỏ bé, khó khăn, và thấp kém, thế nhưng khi chúng ta nhớ đến dòng đầu tiên trong chủ đề của Hội Thiếu Nữ “Chúng tôi là các con gái của Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu thương chúng tôi”—thì câu này sẽ tạo ra mọi sự khác biệt trong cách đối phó và mối quan hệ của chúng ta.
En cambio, los ataques verbales ásperos e insultantes, así como los comentarios denigrantes, frívolos y sarcásticos que son tan comunes en las comedias de televisión, resultan destructivos.
Trái lại, những lời công kích lăng mạ, cay nghiệt hoặc những lời phê bình khiếm nhã, châm chọc như người ta thường thấy trong hài kịch trên ti-vi, đều gây tổn hại.
Las familias monoparentales, los hijos criados por “padres” del mismo sexo y el denigrante abuso sexual de niños protegidos por las autoridades son el resultado de que la gente dé la espalda a las normas aceptadas.
Việc người ta phủ nhận những tiêu chuẩn đã được thừa nhận gây hậu quả là có những gia đình cha mẹ đơn chiếc, con trẻ được “cha mẹ” cùng giới tính nuôi dưỡng và việc con trẻ bị lạm dụng tình dục ghê tởm đến nỗi phải đặt chúng dưới sự chăm sóc của chính quyền địa phương.
¡ Absolutamente denigrante!
Thật là quá đáng!
Es lo que se conoce como " religión de cafetería ", que es una frase usada por los fundamentalistas de forma denigrante, porque dicen: " Oh, eso es sólo una religión de cafetería.
Đó là cụm từ được gọi là " tôn giáo tiệm ăn. " và những người theo trào lưu chính thống sẽ dùng nó như cách để phỉ báng, họ sẽ nói, " Ồ, đó chỉ là tôn giáo tiệm ăn thôi mà.
Las emisoras de radio nos aturden con música denigrante con letra descarada, invitaciones peligrosas y descripciones de casi cualquier maldad imaginable.
Đài phát thanh ầm ĩ phát ra nhiều nhạc khúc hạ cấp với những lời nhạc khoác lác, những lời mời mọc nguy hiểm, và những sự mô tả về hầu hết mọi tội lỗi mà có thể tưởng tượng được.
Ahora me dicen que a veces se oyen entre nosotros comentarios racistas y denigrantes.
Giờ đây tôi được cho biết rằng những lời gièm pha và vu khống về chủng tộc đôi khi được nghe thấy ở giữa chúng ta.
Muchos, sin embargo, no concordaron con la denigrante propaganda.
Tuy nhiên, nhiều người không đồng ý với những lời tuyên truyền tiêu cực ấy.
Los mandamientos que prohibían la adoración falsa salvaguardaban la espiritualidad de los israelitas, pues los libraban de la opresión demoníaca, el sacrificio de niños y muchos otros males y crueldades, así como de la denigrante práctica de inclinarse ante ídolos sin vida (Éxodo 20:3-5; Salmo 115:4-8).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 23:10, 11) Những điều răn ngăn cấm sự thờ phượng sai lầm đã gìn giữ dân sự về mặt thiêng liêng, che chở họ khỏi bị ma quỉ ức hiếp, khỏi thực hành dâng trẻ em để tế thần và những điều xấu xa khác. Ngoài ra, họ cũng được che chở khỏi hành động làm mất phẩm giá là quì lạy trước các thần tượng vô tri vô giác.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:3-5; Thi-thiên 115:4-8.
Es una lástima que tenga una familia tan poco afortunada, y vínculos sociales tan denigrantes.
Thật buồn là cô ấy lại có một gia đình không may mắn như thế những người thân thấp kém..
Se consideraba denigrante que una persona fuera atada o recluida.
Người bị trói và bỏ tù sẽ cảm thấy nhục nhã.
Por lo tanto, el que se privara a alguien de un entierro era denigrante y solía expresar la desaprobación divina (Jeremías 25:32, 33).
Vì vậy, không được chôn cất là một sự thiệt hại và thường cho biết Đức Chúa Trời không chấp nhận người đó.—Giê-rê-mi 25:32, 33.
Las chicas dicen que están seguras de que es él quien está detrás de los mensajes denigrantes.
Trịnh Lệ công cho rằng Phó Hà là người bất trung bèn giết chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denigrante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.