denominación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denominación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denominación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ denominación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denominación

tên

noun

Y "pez luna" es una de las denominaciones del tiburón peregrino.
Và "cá mặt trời" là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ.

Xem thêm ví dụ

Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
Con frecuencia pienso en esas preguntas cuando me encuentro con líderes gubernamentales y de diversas denominaciones religiosas.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
Desde octubre de 1953 se construyeron adicionalmente 707 aviones bajo licencia construidos por Let en Checoslovaquia bajo la denominación LET C-11.
Từ năm 1953, thêm 700 chiếc đã được chế tạo theo giấy phép sản xuất được Liên Xô cung cấp cho Tiệp Khắc dưới tên gọi là LET C-11.
Esta directiva originó las siguientes denominaciones: Mk I (avión HM599) con un Sabre IV, dos Mk II (LA602 y LA607) con el motor Bristol Centaurus IV, Mk III (LA610) con un Griffon IIB, un Mk IV (LA614) con un Griffon 61 y el Mk V (HM595) con un Sabre II.
Do đó chiếc Mk I (số hiệu HM599) trang bị động cơ Sabre IV, hai chiếc Mk IIs (LA602 và LA607) với động cơ Centaurus IV, MK III (LA610) với động cơ Griffon IIB, Mk IV (LA614) với động cơ Griffon 61 và Mk V (HM595) với động cơ Sabre II.
Entre 1814 y 1821, monedas de cobre fueron acuñadas en denominaciones de 1⁄8, 1⁄4, 2 y 4 tlacos.
Giữa năm 1814 và 1821, đồng tiền đồng cũng được phát hành cho 1⁄8, 1⁄4 và 2⁄4 tlaco.
La denominación de la URL %# es incorrecta
Địa chỉ Mạng % # dạng thức sai
Esta denominación continuó existiendo durante unos 1500 años, hasta el 630 a. C., según se dice en las crónicas asirias.
Tên gọi này tiếp tục tồn tại trong khoảng 1,500 năm cho tới tận năm 630 TCN, như được nhắc đến trong các biên niên sử của người Assyria.
Hasta 1994, la denominación sistemática de los cometas (el "viejo estilo") consiste primero en darles una denominación provisional según el año de su descubrimiento seguido de una letra minúscula que indica su orden de descubrimiento en ese año (por ejemplo, el primer cometa Bennett es 1969i , el cometa 9 descubierto en 1969).
Cho đến năm 1994, sao chổi được đặt tên tạm khi mới phát hiện ra, bao gồm năm khám phá và sau đó là một chữ cái viết thường để chỉ thứ tự khám phá trong năm (ví dụ, sao chổi Bennett 1969i là sao chổi thứ 9 được tìm thấy vào năm 1969).
Acabaron uniéndose bajo la denominación de colectivo Madres de Soacha.
Họ đoàn kết lại và thành lập nhóm Mothers of Soacha.
Sí, se mostrará como elemento de línea en el informe de ingresos de cada desarrollador con la denominación "Impuesto de retención por facturación directa del operador".
Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng".
Algunas variedades de humanos arcaicos se incluyen en ocasiones en la denominación «Homo sapiens» ya que el tamaño de su cerebro es muy similar al de los humanos modernos.
Các giống người cổ xưa đôi khi được gộp vào nhóm tên nhị thức "Homo sapiens" vì kích thước bộ não của họ đã rất tương tự như của người hiện đại.
En 1924 se volvieron a acuñar monedas, mientras que los billetes se utilizaron para las denominaciones inferiores a 10 rublos y chervonets con altas denominaciones.
Tiền xu bắt đầu được phát hành lần nữa vào năm 1924, trong khi tiền giấy được phát hành bằng rúp với các giá trị dưới 10 rúp và trong chervonets cho mệnh giá cao hơn.
A través de los siglos, el cristianismo se separó en muchas iglesias diversas y denominaciones.
Trải qua nhiều thế kỷ, Kitô giáo tự chia cắt thành nhiều giáo hội và giáo phái khác nhau.
Esta “grande y abominable iglesia” que Nefi vio no representa un grupo, denominación o iglesia en particular.
“Giáo hội vĩ đại và khả ố” mà Nê Phi đã thấy không tượng trưng cho một nhóm, giáo phái, hoặc giaó hội nào.
Use convenciones de denominación descriptivas y uniformes: al publicar o guardar una versión, en los campos Nombre de la versión y Descripción de la versión, introduzca texto que le permita saber fácilmente qué cambios ha realizado.
Sử dụng phương pháp đặt tên nhất quán, mang tính mô tả: Khi xuất bản vùng chứa hoặc lưu phiên bản, hãy nhập Tên phiên bản và Mô tả sẽ giúp bạn dễ dàng biết những nội dung thay đổi đã được thực hiện.
Se le otorgó la denominación temporaria de S/1989 N 3.
Nó được đặt cho ký hiệu tạm thời là S/1989 N 3.
Al decretar cerrado el canon de revelación, nuestros amigos de algunas denominaciones cierran la puerta a la expresión divina que en La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días estimamos tanto: el Libro de Mormón, Doctrina y Convenios, La Perla de Gran Precio y la guía continua recibida por los profetas y apóstoles ungidos de Dios.
Khi tuyên bố bộ kinh sách khải huyền đã hoàn tất, những người bạn của chúng ta trong một số tín ngưỡng khác đã từ chối chấp nhận phần bày tỏ thiêng liêng mà chúng ta trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô rất trân quý : Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, Trân Châu Vô Giá và sự hướng dẫn đang tiếp diễn mà các vị tiên tri và các sứ đồ đã được xức dầu của Thượng Đế nhận được.
Entre ese noble grupo se encuentran quienes integran las órdenes religiosas de la iglesia Católica y quienes han prestado toda una vida de servicio como misioneros cristianos de diversas denominaciones protestantes.
Nhóm cao quý này gồm có những người trong các tổ chức tôn giáo của Giáo Hội Công Giáo và những người đã phục vụ suốt đời với tư cách là những người truyền giáo Ky Tô hữu trong nhiều tôn giáo Tin Lành khác nhau.
El Kulsprutepistol m/45 (Kpist m/45), también conocido como Carl Gustav M/45 y K sueco (Swedish K, en inglés), es un subfusil sueco calibre 9 mm diseñado por Gunnar Johnsson y adoptado en 1945 (de ahí la denominación m/45), y fabricado en la Carl Gustafs Stads Gevärsfaktori (Fábrica de fusiles de Carl Gustafs Stads, en sueco) en Eskilstuna, Suecia.
Kulsprutepistol m/45 (Kpist m/45) biết tới như Carl Gustav M/45 hay Swedish K là loại súng tiểu liên dùng đạn 9 mm của Thụy Điển, thiết kế bởi Gunnar Johnsson, được đưa vào sản xuất năm 1945 (vì thế nên có tên m/45) ở nhà máy Carl Gustafs Stads Gevärsfaktori tại Eskilstuna.
Sea claro en que la frase “grande y abominable iglesia” no se refiere a una denominación o iglesia en particular.
Hãy nói rõ rằng cụm từ ′′giáo hội vĩ đại và khả ố′′ không ám chỉ một giáo phái hay giáo hội cá biệt nào.
El Owen, cuya denominación oficial era Carabina Ametralladora Owen, era un subfusil australiano diseñado por Evelyn Owen en 1939.
Khẩu Carbine Owen được biết đến như Owen Machine Carbine, là một loại súng tiểu liên của Úc được thiết kế bởi Evelyn (Evo) Owen năm 1939.
Nyasalandia (en inglés y oficialmente: Nyasaland) fue un protectorado británico establecido el 6 de julio de 1907 cuando el Protectorado Británico de África Central cambió de denominación.
Nyasaland, hay Xứ bảo hộ Nyasaland, là xứ bảo hộ của Anh tại châu Phi được thành lập năm 1907 sau khi Xứ bảo hộ Trung Phi thuộc Anh (British Central Africa Protectorate) đổi tên.
En la actualidad las doctrinas de las mayores religiones del mundo contrastan de manera significativa entre la denominación y actitud hacia homosexualidad.
Nhìn chung, giáo lý hiện nay của các tôn giáo chính trên thế giới có các khác biệt về vấn đề khuynh hướng tính dục.
Y "pez luna" es una de las denominaciones del tiburón peregrino.
Và "cá mặt trời" là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ.
Esto es debido a que cada organismo establece su propia denominación y condiciones normalizadas.
Lý do là mỗi nước đều muốn phát triển các thiết kế và tiêu chuẩn riêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denominación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.