desestimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desestimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desestimar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desestimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là coi thường, từ chối, coi khinh, xem thường, khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desestimar

coi thường

(despise)

từ chối

(despise)

coi khinh

(despise)

xem thường

(belittle)

khinh

(despise)

Xem thêm ví dụ

Debemos tener cuidado de ignorar un comportamiento pecaminoso al desautorizar o desestimar la autoría de Dios sobre los mandamientos.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
¿Se esfuerza por no desestimar de ninguna manera lo que él hace?
Bạn có tránh tỏ ra coi thường điều gì chồng làm hay không?
The New Encyclopædia Britannica contesta: “La crítica arqueológica ha tendido a comprobar que los detalles históricos típicos de hasta los períodos más antiguos [de la historia bíblica] son confiables, y a desestimar la teoría de que los relatos del Pentateuco [los registros históricos de los primeros libros de la Biblia] son simplemente el reflejo de un período muy posterior”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.
Si el juez concuerda, desestimará nuestro caso.
Nếu quan tòa đồng ý với họ, ông ấy sẽ bác vụ kiện của ta.
Y a la inversa: aun si el tribunal desestimara el caso, los ancianos podrían concluir que la persona es responsable de lo sucedido.
Ngược lại, ngay cả khi tòa xử trắng án, các trưởng lão vẫn có thể kết luận là người ấy mang tội đổ huyết.
Es demasiado fácil desestimar toda la religión de esa forma.
Tôi nghĩ quá dễ dàng để bác bỏ toàn bộ tôn giáo theo cách đó.
El juez en cuestión desestimó la demanda de Emma, y el argumento para desestimar la demanda fue que el empleador contrataba afroestadounidenses y el empleador contrataba mujeres.
Bây giờ, các thẩm phán bác bỏ vụ kiện của Emma một cách đáng nghi, và lập luận để bác bỏ vụ kiện là chủ lao động có thuê người Mỹ gốc Phi và chủ lao động có tuyển phụ nữ.
Con el fin de entender la influencia gravitatoria de un cuerpo, es útil emplear lo que los físicos llaman sonda o partículas de prueba - partículas que están influenciadas por la gravedad, pero son tan pequeñas y ligeras que podemos desestimar su propio efecto gravitatorio.
Để vẽ ra một bản đồ ảnh hưởng hấp dẫn của một vật thể, sẽ rất hữu ích khi sử dụng cái các nhà vật lý gọi là các hạt thử hay hạt thăm dò: các hạt này bị ảnh hưởng của trường hấp dẫn, nhưng rất nhỏ và nhẹ nên chúng ta có thể bỏ qua ảnh hưởng hấp dẫn của chính chúng.
Desestimar la autoridad del árbitro de tal manera no puede ser bueno para el juego.
Phản đối quyết định của trọng tài theo kiểu như vậy không hay chút nào cho trận đấu.
La neurodiversidad es la idea de que dado que todos nuestros cerebros muestran diferencias en la estructura y la función, no deberíamos etiquetar tan rápidamente cada desviación de " la norma " como un trastorno patológico o desestimar a las personas que viven con estas variaciones como " defectuosos ".
Sự đa dạng về thần kinh là ý tưởng cho rằng bởi vì tất cả các bộ não của chúng ta cho thấy sự khác biệt trong cấu trúc và chức năng, chúng ta không nên nhanh chóng " dán nhãn " mỗi độ một lệch từ " chuẩn " như là một rối loạn bệnh lý hoặc bỏ qua những người sống với các biến thể này như là " lỗi. "
Pero sería un error desestimar la importancia de la antigua democracia ateniense sobre la base de quién se excluye.
Nhưng sẽ là một sai lầm nếu ta loại bỏ tầm quan trọng của nền dân chủ Athen cổ đại ấy trên cơ sở những người mà nó loại trừ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desestimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.