denso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ denso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denso

đặc

adjective

Los cazadores que viven en el denso sotobosque de la selva tienen toda clase de formas y tamaños.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.

Xem thêm ví dụ

Y aunque la densidad mamaria generalmente disminuye con la edad, un tercio de las mujeres mantienen un tejido mamario denso durante años después de la menopausia.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
(Job 36:27; 37:16, Franquesa-Solé; Biblia de Jerusalén.) Las nubes flotan mientras están en forma de vapor: “Ata las aguas en Sus densas nubes, y la nube no se abre debajo de ellas”.
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
A las ocho, la bruma rodó pesadamente sobre las olas y se levantó poco a poco en densas volutas.
Đến tám giờ sáng, những dải sương mù dày đặc bắt đầu trôi trên sóng và từ từ bốc lên cao.
Por ejemplo, los aviones requieren más pista para despegar porque el aire caliente y menos denso proporciona menor elevación.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
Paz. “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales mediante Cristo Jesús” (Filipenses 4:6, 7).
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
(Salmo 55:22; 37:5.) Pablo dio a los filipenses este consejo importante: “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales”. (Filipenses 4:6, 7.)
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Estas nubes densas y bajas son realmente efectivas como sombrillas.
Những loại mây thấp và dày cực kì hiệu quả để che phủ.
Al otro lado del río, a través de 350 leguas de bosques densos, y la ladera de la montaña?
– Thẳng ra sông... 900 dặm đường rừng và một ngọn núi.
Lo he dicho antes y lo diré otra vez: no existe niebla tan densa, noche tan oscura, viento tan intenso ni marinero tan perdido que el faro del Señor no pueda rescatar.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
La Biblia señala que “Dios no se contuvo de castigar a los ángeles que pecaron, sino que, al echarlos en el Tártaro, los entregó a hoyos de densa oscuridad para que fueran reservados para juicio” (2 Pedro 2:4).
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Es una energía muy densa. Produce una potencia sólida y confiable, y no produce nada de CO2.
Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2.
“No causa admiración que los hombres sean ignorantes, en gran manera, sobre los principios de la salvación, y más especialmente sobre la naturaleza, el oficio, el poder, la influencia, los dones y las bendiciones del don del Espíritu Santo; si tomamos en cuenta que la familia humana se ha visto envuelta en densa oscuridad y en la ignorancia por muchos siglos, sin revelación ni ninguna otra medida apropiada [que les] permita llegar al conocimiento de las cosas de Dios, que se pueden conocer sólo por el Espíritu de Dios.
“Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế.
Los cazadores que viven en el denso sotobosque de la selva tienen toda clase de formas y tamaños.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.
Por favor, dénse prisa.
Xin hãy nhanh lên.
Las mamas de estas dos últimas categorías se consideran densas.
Nếu vú lọt vào hai hạng mục này, chúng được xem là dày.
Si aplastas un puñado de nieve para hacer una bola, queda pequeña, dura y densa.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
Dense prisa.
Nhanh lên đi.
Pero imagínense lo difícil que sería encontrar ese tumor en esta mama densa.
Nhưng hãy tưởng tượng nó sẽ khó như thế này để tìm ra khối u trong bộ ngực dày đặc này.
Tienen una gruesa capa de plumón y plumas entrelazadas, tres o cuatro veces más densa que la de las aves voladoras.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
El oro puro es muy denso, más que la plata.
Vàng nguyên chất có khối lượng riêng lớn, trong khi bạc có khối lượng riêng nhỏ hơn.
Filipenses 4:6, 7 contesta: “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales mediante Cristo Jesús”.
Phi-líp 4:6, 7 trả lời: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin; và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng [năng lực tinh thần, NW] anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Estos versículos dicen: “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales mediante Cristo Jesús”.
Những câu này nói: “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.
El fondo del océano está compuesto mayoritariamente por basalto, que es relativamente denso; cuando choca el granito más ligero de América Central, el suelo del océano es obligado a sumergirse bajo la masa terrestre, creando la profunda fosa Mesoamericana que se encuentra en la costa de El Salvador.
Vật chất đáy đại dương chủ yếu bao gồm bazan, tương đối dày đặc; khi nó va chạm với những tảng đá hoa cương nhẹ hơn ở Trung Mỹ, đáy đại dương bị ép xuống dưới khối đất, tạo nên rãnh sâu Trung Mỹ nằm ngoài khơi bờ biển của El Salvador.
El siguiente versículo nos da la respuesta: “¡Mira!, la oscuridad misma cubrirá la tierra, y densas tinieblas a los grupos nacionales; pero sobre ti brillará Jehová, y sobre ti se verá la propia gloria de él” (Isaías 60:2).
Chúng ta tìm thấy câu trả lời nơi câu kế tiếp: “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân; song Đức Giê-hô-va dấy lên trên ngươi, vinh-quang Ngài tỏ rạng trên ngươi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.