más adelante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ más adelante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ más adelante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ más adelante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ más adelante

sau đó

(afterward)

về sau

(afterward)

sau này

(afterward)

rồi

(then)

xong rồi

(then)

Xem thêm ví dụ

Al adquirir ese hábito temprano en la vida, estaré preparado para las pruebas más adelante.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Los animales comen ellos inmediatamente o la almacenan para más adelante.
Con mồi có thể được ăn hoặc được lưu trữ sau đó ngay lập tức.
Volveremos a esto más adelante.
Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau.
Los tipos de creatividades de display que podrá seleccionar más adelante no cambian elija la opción que elija.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
También puedes añadir directamente la información de tu empresa a las campañas inteligentes y modificarla más adelante.
Bạn cũng có thể thêm thông tin doanh nghiệp của mình trực tiếp vào chiến dịch Thông minh và chỉnh sửa sau này.
Consiguió darle una buena explicación y quedó en hablar con ella más adelante.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Él se decidió a contármela y yo hice un libro, del cual les leeré unos pasajes más adelante.
Ông quyết định kể tôi nghe và tôi đã viết một cuốn sách, mà lát nữa tôi sẽ lấy ra kể một vài trích đoạn.
Dos carros más adelante.
Cách 2 toa trước.
Más adelante se hizo Testigo y emprendió el servicio de tiempo completo.
Sau đó, ông làm báp-têm trở thành Nhân Chứng và người truyền giáo trọn thời gian.
Puede cambiar su información de contacto más adelante.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt liên hệ của mình sau này.
Estas opciones se seleccionaban más adelante, en una sección que no tenía nombre cerca de "Tamaño de inventario".
Bạn chọn các tùy chọn này sau trong một phần chưa có tên ở gần phần "Kích thước khoảng không quảng cáo".
Más adelante, tu empresa lanza una nueva línea de 10 zapatillas.
Tuy nhiên, doanh nghiệp của bạn vừa bắt đầu có một dòng sản phẩm mới gồm 10 loại giày thể thao, ngoài 20 loại trước đó.
La lista completa se publicó más adelante.
Danh sách đầy đủ được công bố sau đó.
Si hace clic en Simular solicitud, como se menciona anteriormente, aparecen las secciones que se indican más adelante.
Khi bạn nhấp vào Mô phỏng yêu cầu như đã đề cập ở trên, các mục sau đây xuất hiện.
Más adelante, Gran Bretaña y su antigua colonia Estados Unidos de América formaron la potencia mundial angloamericana.
Sau này, Anh Quốc kết hợp với thuộc địa trước đây của nó là Hợp chủng quốc Hoa Kỳ để hình thành cường quốc thế giới Anh-Mỹ.
Más adelante llegamos a ser miembros de la familia Betel de allí.
Sau đó, chúng tôi bắt đầu phụng sự ở nhà Bê-tên.
Si necesitan ayuda o abrir su corazón a alguien, no ahora, más adelante, piensa en mí.
Nếu cô cần giúp đỡ hay cần một ai đó để trút bầu tâm sự, không phải bây giờ, nhưng khi nào cô tỉnh táo hơn, hãy nghĩ tới tôi.
Consulte la sección Verificar el filtro más adelante antes de aplicar filtros.
Xem phần Xác minh bộ lọc của bạn dưới đây trước khi áp dụng bất kỳ bộ lọc nào.
Usted puede agradecerme más adelante.
Cô có thể cảm ơn tôi sau cũng được.
Este distrito fue creado en 1939 como sucesor del de Oberamt Rastatt y más adelante Großkreis Baden.
Huyện được lập năm 1939 từ đơn vị hành chính Oberamt Rastatt và sau đó là Großkreis Baden.
Dijo: " Sé que hay desafíos por delante, puede haber problemas más adelante, pero no temo a nadie.
Ông ấy nói, " Tôi biết có nhiều thách thức ở phía trước, có thể có khó khăn ở phía trước, nhưng tôi không sợ gì cả.
Pero Esther sobrevive, para descubrir, más adelante, que su amiga Joan se ha ahorcado.
Nhưng Esther vẫn sống, rồi phát hiện ra bạn mình là Joan đã treo cổ tự tử.
Más adelante se enviará el bosquejo.
Một dàn bài sẽ được gửi đi.
Más adelante, llenaron la solicitud para ser voluntarios de construcción internacional, pero no los invitaron.
Sau đó, họ nộp đơn để xin trợ giúp các dự án xây cất quốc tế nhưng không được mời.
McKay, anunciaron lo que más adelante se conocería como el programa de bienestar de la Iglesia.
McKay, loan báo điều mà về sau được biết là chương trình an sinh của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ más adelante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.