denuncia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denuncia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denuncia trong Tiếng Ý.
Từ denuncia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản kê khai, sự tố cáo, sự tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denuncia
bản kê khainoun |
sự tố cáonoun |
sự tố giácnoun |
Xem thêm ví dụ
Vorrei fare la stessa cosa anche io, ma in caso di denuncia di rapimento, i genitori sono interrogati separatamente. Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng. |
Era solo una denuncia per rumori molesti. Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà. |
Che denuncia! Đây đúng là một bản cáo trạng! |
Un colonnello del Ministero della Guerra denunciò all’FBI l’attività del fratello Franz, che in seguito fece parte del Corpo Direttivo. Một đại tá thuộc Bộ Chiến tranh viết báo cáo cho Cục Điều tra để phản ánh về hoạt động của anh Frederick Franz, người sau này là thành viên Hội đồng Lãnh đạo. |
Quando denunciò il fatto alla polizia si sentì dire: “Ha solo una probabilità di riavere la borsa con il suo contenuto, che la trovi un testimone di Geova”. Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”. |
10-12. (a) Perché Gesù condannò i capi religiosi giudaici, e con quali aspre parole denunciò quegli ipocriti? 10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào? |
Ad Amburgo, in Germania, nel 1997 le denunce di atti di violenza sono aumentate del 10 per cento, e il 44 per cento degli indiziati avevano meno di 21 anni. Ở Hamburg, Đức, các báo cáo về hành vi bạo lực tăng 10 phần trăm trong năm 1997, và 44 phần trăm số người tình nghi là thanh thiếu niên dưới 21 tuổi. |
Devi andare a sporgere denuncia. Họ bảo chị nên kiện... |
Denuncia il fatto. Cho người khác biết. |
Il 15 marzo 1996, la Duma di Stato della Federazione Russa espresse la sua posizione legale in relazione alla decisione del Soviet supremo della RSFS Russa nella "denuncia del Trattato istitutivo dell'Unione Sovietica" come un atto errato e incostituzionale passato da una grave violazione della Costituzione della RSFS Russa, delle norme del diritto internazionale e della legislazione vigente. Vào ngày 15 tháng 3 năm 1996, Duma của Liên bang Nga đã thể hiện quan điểm pháp lý của mình liên quan đến quyết định của Liên Xô Tối cao về Nga Xô viết trong "Việc tố cáo Hiệp ước thành lập Liên bang Xô viết" là một hành động trái pháp luật vi phạm nghiêm trọng Hiến pháp của Nga Xô viết, các tiêu chuẩn của luật pháp quốc tế và sau đó có hiệu lực pháp luật. |
Al culmine della denuncia, Arundel scrisse: “A colmare la misura della sua malizia, è ricorso all’espediente di una nuova traduzione delle scritture nella madrelingua”. Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
E io la denuncio.» Và tôi đã từ chối." |
In Malachia 1:4 il paese di Edom è chiamato territorio di malvagità e viene pronunciata una denuncia sugli abitanti. Trong Ma-la-chi 1:4, lãnh thổ Ê-đôm được gọi là cõi độc ác, và dân cư xứ ấy bị lên án. |
Il Figlio di Dio denunciò i suoi oppositori religiosi in virtù della straordinaria autorità e perspicacia di cui era dotato, per il bene delle folle che ascoltavano. Con của Đức Chúa Trời lên án những người chống đối vì ngài có uy quyền đặc biệt và sự hiểu biết sâu sắc, ngài làm thế để giúp ích đám đông đang lắng nghe. |
Oggetto di denuncia, rientrò a Parigi per discolparsi. Bữa sau, cụ bị giải về Paris để ra trước tòa án binh xét xử. |
Tutti gli Stati sarebbero stati tenuti a presentare delle denunce di arbitrato prima di dichiarare guerra. Toàn bộ các quốc gia được yêu cầu trình những khiếu nại để phân xử hoặc điều tra tư pháp trước khi tiến đến chiến tranh. |
Puo'aspettare li', fare la denuncia alla polizia. Chị có thể đợi ở đó, và báo cảnh sát. |
Ricordate come Paolo denunciò il falso profeta ebreo Bar-Gesù e smascherò, con tatto ma con fermezza, la falsità degli dèi ateniesi. Hãy nhớ lại cách Phao-lô lên án tiên tri giả người Do Thái là Ba-Giê-su và đã khéo léo nhưng cương quyết vạch trần sự hư không của các thần của người A-thên (Công-vụ các Sứ-đồ 13:6-12; 17:16, 22-31). |
E tu ti beccheresti una denuncia. Và cậu bị lôi vào việc kiện tụng. |
Gesù espresse la sua santa devozione quando denunciò gli scribi e i farisei Sự tin kính của Giê-su được bày tỏ khi ngài tố cáo các thầy thông giáo và người Pha-ri-si |
Ma lei voleva sporgere denuncia. Nhưng cô ấy muốn báo án. |
Con grande schiettezza egli denunciò gli incuranti sacerdoti e fece prendere coscienza al popolo della sua effettiva condizione spirituale. Ông thẳng thắn phô trương lỗi lầm của các thầy tế lễ cẩu thả, và ông giúp dân sự ý thức được thực trạng thiêng liêng của họ. |
(Amos 2:6) Il profeta Ezechiele denunciò il modo in cui venivano trattati i poveri. (A-mốt 2:6) Nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên từng lên án việc họ đối xử tàn tệ với người nghèo. |
L'ufficio del procuratore inizialmente ha sporto denuncia penale per incitamento all'odio etnico, ma in seguito ha ritirato per mancanza di prove. Văn phòng công tố ban đầu cáo buộc tội kích động hận thù dân tộc, nhưng sau đó đã rút vì thiếu chứng cứ. |
Avvolto dallo spirito di Dio, Zaccaria denunciò gli apostati di Giuda. Được che phủ bởi thánh linh của Đức Chúa Trời, ông nói thẳng chống lại sự bội đạo của dân Giu-đa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denuncia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới denuncia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.