denunciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denunciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denunciare trong Tiếng Ý.

Từ denunciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tố cáo, tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denunciare

tố cáo

verb

Si legge spesso di qualcuno che viene denunciato.
Anh vẫn thường nghe một ai đó bị tố cáo rồi.

tố giác

verb

Tu hai denunciato a me le sue violazioni.
Ngươi đã tố giác tội của hắn với ta.

Xem thêm ví dụ

Denunciare?
Liệu bạn có lên án?
Harry, devi denunciare questa cosa.
Harry à, bồ phải báo cáo lại chuyện này.
Avresti potuto assumermi per denunciare quel tappo di sughero.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.
Inoltre, abbiamo deciso di denunciare per danni civili usando di nuovo una legge mai stata usata prima, ma l'abbiamo usata noi per questo caso.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
Fai notare agli studenti che in 2 Nefi 28, Nefi continua a denunciare le false idee insegnate dal diavolo.
Nói cho các học sinh biết rằng trong 2 Nê Phi 28, Nê Phi tiếp tục vạch trần những ý nghĩ sai lạc đã được quỷ dữ dạy.
Capisco che si debba aspettare ventiquattr'ore per denunciare una scomparsa, ma signore, sono il sindaco.
Tôi hiểu rằng một người cần phải đợi trong vòng 24 giờ trước khi báo tin người mất tích, nhưng tôi là thị trưởng.
Vorrei denunciare un possibile caso di violenza su una paziente minorenne.
Tôi muốn báo cáo một trường hợp có thể là lạm dụng trẻ vị thành niên.
In tali circostanze non sarebbe contrario alle norme cristiane denunciare la cosa alle autorità, anche se questo potrebbe sfociare in una causa o in un procedimento penale.
Trong trường hợp đó, một tín đồ có thể đi báo với chính quyền và việc này không trái với nguyên tắc của đạo Đấng Christ, dù khi làm thế, người tín đồ ấy rất có thể phải ra tòa.
Devo denunciare un veicolo rubato
Tôi xin báo một vụ trộm xe
Devo denunciare un omicidio.
Tôi muốn trình báo vụ giết người.
Devo denunciare la scomparsa di una persona.
Tôi cần đăng tin tìm người mất tích.
Così fu libero di denunciare la falsa religione e di annunciare il giusto dominio di Dio esercitato tramite il Regno messianico.
Kết quả là họ được tự do tố giác tôn giáo giả và loan báo sự cai trị công bình của Đức Chúa Trời qua Nước của đấng Mê-si.
Dovremmo denunciare la sua scomparsa.
Chúng ta nên đi trình báo mất tích.
Mentre il futuro dell'Egitto è ancora incerto, quando la stessa cosa è accaduta in Siria, appena un anno dopo, Telecomix era pronta con quelle linee Internet e Anonymous: sono stati forse il primo gruppo internazionale a denunciare ufficialmente le azioni dell'esercito siriano devastando il loro sito.
Nhưng trong khi tương lai của Ai Cập vẫn còn chưa ổn định, khi việc tương tự xảy ra tại Syria chỉ một năm sau đó, Telecomix đã được trang bị những đường dây Internet như thế này, và Anonymous, có lẽ là nhóm quốc tế đầu tiên chính thức tố cáo những hành động của quân đội Syria bằng cách xóa đi website của họ.
Gesù ebbe il coraggio di denunciare un’attività commerciale molto redditizia.
Chúa Giê-su đã can đảm công kích việc buôn bán sinh lợi như thế.
Tenni anche un’adunanza pubblica per denunciare un ‘controrivoluzionario’.
Tôi cũng dẫn đầu một buổi họp công cộng lên án người phản cách mạng.
È la capacità di pensare in modo critico: denunciare le menzogne, insistere per sapere i fatti.
Nó có khả năng nhận diện: nêu lên sai lầm ấn định sự thật.
« Riddle assomiglia a Percy... e comunque, chi gli ha chiesto di denunciare Hagrid?
— Riddle nghe ra cũng giống anh Percy lắm — Dù sao thì ai biểu anh ta chỉ điểm bác Hagrid chứ?
Chiamata in origine The Golden Age (L’Età d’Oro, ora Svegliatevi!), ha sempre sostenuto La Torre di Guardia nel denunciare intrepidamente la corruzione di questo mondo e nell’aiutare il popolo di Dio a rimanere puro.
Lúc đầu, được gọi là The Golden Age (Thời đại hoàng kim), nay là Tỉnh Thức!, tạp chí này luôn luôn hỗ trợ tờ Tháp Canh trong việc phơi bày một cách dạn dĩ sự suy đồi của thế gian này và giúp đỡ dân sự của Đức Chúa Trời giữ mình trong sạch.
Per denunciare l’inutilità delle indulgenze che le persone compravano, presentava argomenti come questo: “È possibile che Dio, nella sua bontà, approvi la vendita del peccato?”
Để vạch trần sự vô ích của việc trả tiền để được ân xá, chẳng hạn ông lý luận: “Có thể nào Đức Chúa Trời là Đấng tốt lành, lại chấp nhận việc mua bán ân xá không?”
Vorrei denunciare un possibile caso di violenza su una paziente minorenne.
Tôi muốn báo cáo một vụ có thể liên quan đến bạo hành trẻ vị thành niên.
Tocca a noi andare avanti per assicurarci che non siano solo gli esperti informatici come Edward Snowden, a poter denunciare azioni illegali.
Chỉ có phát triển, chúng ta mới có thể đảm bảo điều cần thiết không chỉ là tạo ra những nguồn tin thành thạo công nghệ, phơi bày chuyện sai trái chuyên nghiệp như Edward Snowden.
È strutturalmente davvero, davvero difficile fare, come l'amministrazione Bush giustamente fa, cioè denunciare il genocidio il lunedì e quindi descrivere l'annegamento simulato come una sciocchezza il martedì e infine ritornare il mercoledì e cercare il coinvolgimento di truppe.
Về mặt cấu trúc, rất khó để làm như chính phủ Bush đang làm một cách đúng đắn, tức là lên án nạn diệt chủng hôm thứ Hai, rồi mô tả việc trấn nước vào thứ Ba như một chuyện dễ dàng, sang thứ Tư lại theo đuổi cam kết quân sự.
Dobbiamo denunciare T-bag.
Chúng ta phải tố cáo thôi.
Devo conoscere la verità per denunciare il mio comandante.
Giờ tôi chỉ cố tìm sự thật để đến nói với Đô đốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denunciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.