depend on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depend on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depend on trong Tiếng Anh.

Từ depend on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậy, dựa dẫm, nương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depend on

cậy

verb

I'm depending on you.
Tôi trông cậy vào bạn.

dựa dẫm

verb

I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much.
Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh.

nương

verb

Well then you and I... are going to have to depend on each other.
Anh và tôi sẽ nương tựa lẫn nhau.

Xem thêm ví dụ

You can define your search words as terms or topics depending on your search needs.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude.
Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ.
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
To set his direction and find his bearings at sea, Columbus depended on dead reckoning.
Để định hướng đi và vị trí của mình trên biển, Colômbô chỉ dựa vào những điểm mốc cố định để tính toán.
It's dependent on specialists who just look at parts of us.
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
Depending on how the system failed, there can be two different recovery procedures used.
Tùy thuộc vào cách hệ thống bị lỗi, có thể có hai quy trình khôi phục khác nhau được sử dụng.
The exact value depends on many factors.
Lượng thấm bao nhiêu phụ thuộc vào một số các nhân tố.
Click: Behavior depends on the contained item type.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.
Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.
The actual ratio depends on the ions present.
Tỷ lệ thực tế phụ thuộc vào các ion hiện diện.
The quality of your work also depends on your ability to properly delegate.
Chất lượng công việc của bạn cũng phụ thuộc vào khả năng bạn có thể giao phó nhiệm vụ có thích hợp hay không.
* Moroni 10:7–19 (gifts depend on faith)
* Mô Rô Ni 10:7–19 (các ân tứ tùy thuộc vào đức tin)
For example, a search for "tiger" might yield different sets of results and ads depending on keywords entered.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
Every word on that book depends on her."
Từng con chữ trong quyển sách được dựa trên cô ấy."
Your very life depends on your responding to that message with appreciation and action.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
Present concerns include large-scale unemployment, overfishing, and dependence on U.S. aid.
Những vấn đề đáng quan tâm hiện nay là tỷ lệ thất nghiệp cao, đánh bắt cá đến cạn kiệt, và phụ thuộc nhiều vào viện trợ của Mỹ.
I only had the Κing to depend on.
Hoàng thượng là chỗ dựa duy nhất của ta
My operation depends on specifications that do not change.
Hoạt động của tôi dựa trên những con số không thay đổi.
Depending on the structure, these macromolecules can have distinct properties from their monosaccharide building blocks.
Tùy thuộc vào cấu trúc, các đại phân tử có thể có những tính chất khác biệt với các khối cấu trúc monosaccharide của chúng.
Wouldn't it depend on who the quarry is?
Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai?
The existence, properties, and significance of a cosmological horizon depend on the particular cosmological model.
Sự tồn tại, tính chất và ý nghĩa của chân trời Vũ trụ học phụ thuộc vào từng mô hình vũ trụ học cụ thể.
Two brains, eh, it depends on who it is.
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai.
This process works differently depending on the format of your product data.
Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm.
One billion people depend on fisheries from coral reefs for virtually all of their protein.
Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depend on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.