hinge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinge trong Tiếng Anh.

Từ hinge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản lề, khớp nối, lắp bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinge

bản lề

noun

At some point Chayton is gonna wise up and he's gonna pull those gates off the hinges.
Chayton sẽ suy nghĩ để hiểu ra vấn đề rồi hắn sẽ ủi tung bản lề cửa.

khớp nối

verb

'Cause they hinge down like a snake.
Vì chúng có khớp nối giống như một con rắn.

lắp bản lề

verb

Xem thêm ví dụ

Quickly she pressed back on the hinge in its middle, straightening and clamping it as Almanzo did.
Một cách nhanh nhẹn, cô ép thẳng chiếc bản lề ở giữa, kẹp chặt lại như Almanzo làm.
14 A door keeps turning on its hinges,*
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
These are half-pin barrel hinges.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
It has been said that the door of history turns on small hinges, and so do people’s lives.
Có người nói rằng những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.
What she tells me...... is that the strike hinges on working conditions...... and the fact that labor feels they' re underpaid by # percent
Cô ấy nói là...... đình công chủ yếu do hoàn cảnh làm việc...... công nhân thấy rằng họ bị trả thấp hơn một nửa
Because of this they reasoned that Japanese success hinged on their ability to extend the strategic advantage gained at Pearl Harbor with additional rapid strategic victories.
Vì lý do này người Nhật cho rằng sự thành công của họ là khả năng chiếm ưu thế chiến lược bằng cách chiến thắng mang tính chiến lược tại Trân Châu cảng.
If your Chromebook can be used as a tablet, the on-screen keyboard will automatically open when you flip the screen of your Chromebook over its hinge.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
So the answer hinges on the answer to three simple questions.
Câu trả lời mấu chốt nằm trong câu trả lời cho 3 câu hỏi đơn giản sau.
With the hinge side lowered, the bed could be moved on casters, and they could be moved right up to the carer's bed when needed.
Với phần bản lề được hạ xuống, giường có thể di chuyển trên các bánh xe, và chúng có thể được di chuyển lên giường của người chăm sóc trẻ em khi cần thiết.
If you make it a practice to communicate and lubricate the hinges of the door of communication with Christian love, you can more easily communicate your thoughts even when you have serious disagreements.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
It did not hinge on his knowing when that land would be given to him.
Đức tin của ông không tùy thuộc vào việc biết khi nào ông sẽ nhận được xứ đó.
[ WHIT ] We are doing the right t hing here.
Chúng ta đang làm điều đúng đắn.
He began his acting career at age 37, in the first Wong Fei-hung film to star Kwan Tak-hing, Story of Huang Feihong (1949), though his film appearances were rare until the late 1950s.
Ông bắt đầu sự nghiệp diễn xuất ở tuổi 37, trong bộ phim đầu tiên Hoàng Phi hùng,với ngôi sao Kwan Tak-Hing (Quang Đức Hưng), Câu chuyện của Hoàng Phi Hồng (năm 1949), trong phim ông xuất hiện rất ít cho đến cuối những năm 1950.
It may seem unfair that Noelle’s entire Olympic dreams hinged on what she did during just four brief minutes.
Có thể dường như không công bằng khi tất cả mơ ước của Noelle về Thế Vận Hội tùy thuộc vào điều chị ấy đã làm trong chỉ bốn phút ngắn ngủi.
I'm afraid- - and this is not an overstatement- - that the fate of the world may hinge on it.
Tôi sợ rằng- - và không phải nói cường điệu đâu- - rằng số phận của Thế giới có thể phụ thuộc vào việc này.
The mechanism here is a single axis, and a single axis is like a door hinge.
Hệ thống cử động chỉ dựa trên một trục hướng, có nghĩa là cử động chỉ như cái cánh cửa thôi.
However, there has been a simultaneous revival in the fortunes of old-style hand-forged ironmongery, with strong interest in the authentic restoration of period homes leading to demand for items such as traditional iron door handles, door knobs, door knockers, letter plates, locks, hinges, hooks, cabinet fittings and window furniture.
Tuy nhiên, đã có một sự hồi sinh đồng thời trong vận may của xưởng sắt rèn tay kiểu cũ, với sự quan tâm mạnh mẽ đến việc khôi phục đích thực các ngôi nhà thời kỳ dẫn đến nhu cầu về các mặt hàng như tay nắm cửa sắt truyền thống, tay nắm cửa, tay gõ cửa, tấm thư, ổ khóa, bản lề, móc, phụ kiện tủ và đồ nội thất cửa sổ.
Back door's off its hinges.
Cửa sau bị hư bản lề.
The Bible account of creation hinges on the fact that there is a Supreme Being, Almighty God, who created all things.
Lời tường thuật về sự sáng tạo trong Kinh Thánh dựa trên sự kiện có một Đấng Tối Cao, Đức Chúa Trời Toàn Năng, đấng tạo ra muôn vật.
Canadian inventor Donald Hings was the first to create a portable radio signaling system for his employer CM&S in 1937.
Nhà phát minh người Canada Donald Hings cũng được coi là người phát minh ra máy bộ đàm. Ông đã tạo ra một hệ thống tín hiệu phát thanh di động cho công ty CM & S của ông vào năm 1937.
This thing could replicate anyt hing organic, right?
Thứ này có thể tái tạo bất kỳ thứ gì hữu cỡ, đúng không?
A triptych (/ˈtrɪptɪk/ TRIP-tik; from the Greek adjective τρίπτυχον "triptukhon" ("three-fold"), from tri, i.e., "three" and ptysso, i.e., "to fold" or ptyx, i.e., "fold") is a work of art (usually a panel painting) that is divided into three sections, or three carved panels that are hinged together and can be folded shut or displayed open.
Một tam liên họa (tiếng Anh: triptych /ˈtrɪptɪk/ TRIP-tik, nguồn từ tính từ tiếng Hy Lạp τρίπτυχον "triptukhon" (gồm ba phần gấp lại), trong đó, tri, nghĩa là "ba" và ptysso, nghĩa là "gấp" hay ptyx, nghĩa là "nếp gấp") là một tác phẩm nghệ thuật (thông thường là một bảng vẽ) được chia thành ba phần, hay ba tấm điêu khắc có bản lề sắp khít với nhau và có thể gập lại hay mở ra.
So our entire future hinges on our knowing the true nature of God, and that means getting to the root of the Trinity controversy.
Thế thì cả tương lai chúng ta tùy thuộc vào sự hiểu biết về bản chất thật của Đức Chúa Trời và điều này có nghĩa là tìm về căn nguyên của cuộc tranh cãi về Chúa Ba Ngôi.
Each unit is usually accessed by opening a roll-up metal door, which is usually about the same size as a one-car garage door (smaller units may be accessed by a hinged metal door).
Mỗi gian thường được truy cập bằng cách mở một cánh cửa cuốn có kích thước giống với cửa nhà xe loại dành cho một ô tô (các gian kho nhỏ hơn có thể được truy cập bằng cửa kim loại có bản lề).
The outcome hinges on how they have treated the remaining ones of Christ’s spirit-anointed brothers on earth.
Đó là cách họ đối xử với anh em được xức dầu của Đấng Ki-tô còn sống trên đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.