departure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ departure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ departure trong Tiếng Anh.

Từ departure trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra đi, rời khỏi, sự khởi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ departure

ra đi

verb (the act of departing)

As I said, we have decided to delay your departure.
Tôi quyết định cô phải hoãn sự ra đi của mình.

rời khỏi

verb (the act of departing)

An official statement from the CBS has now confirmed the former midfielder 's departure from the role .
Một thông báo chính thức của CBS hiện đã xác nhận việc rời khỏi vai trò HLV của cựu tiền vệ phòng ngự này .

sự khởi hành

noun

Xem thêm ví dụ

" Leaf departure is because of Wind pursuit .
" Lá rời cây là vì gió cuốn đi .
(Sydney) – Vietnamese authorities should immediately drop all charges related to unlawful departure against “boat people” returned from Australia, Human Rights Watch said today.
(Sydney) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng chính quyền Việt Nam cần hủy bỏ ngay lập tức mọi cáo buộc liên quan đến hành vi vượt biên trái phép đối với những “thuyền nhân” bị Úc trả về.
(Acts 20:1) His departure to Macedonia, however, did not check the decline of the doomed cult of Artemis.
(Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh.
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets.
He knows the departure time.
Cậu ấy biết giờ xuất phát mà.
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV.
Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV.
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye.
Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.
Swissair 363, you are number two for departure.
Swiss Air 363, đường băng số 2.
During the months before their departure, Cyril prepared for the mission by developing a written script for the Slavs.
Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav.
However, in November 2003, Hitohiro announced his departure from the Aikikai.
Tuy nhiên, vào tháng 11 năm 2003, Hitohiro đã thông báo về việc rời khỏi tổ chức Aikikai.
At Halle, Wolff at first restricted himself to mathematics, but on the departure of a colleague, he added physics, and soon included all the main philosophical disciplines.
Tại Halle, Wolff lúc đầu hạn chế mình cho toán học, nhưng về sự ra đi của một đồng nghiệp, ông nói thêm vật lý, và sớm bao gồm tất cả các môn triết học chính.
Adams was appointed caretaker manager of Portsmouth in October 2008, alongside Joe Jordan, following the departure of Harry Redknapp to Tottenham Hotspur.
Adams được bổ nhiệm làm huấn luyện viên tạm quyền của Portsmouth vào tháng 10 năm 2008, cùng với Joe Jordan, sau sự ra đi của Harry Redknapp đến Tottenham Hotspur.
Please prepare for departure.
Xin vui lòng chuẩn bị khởi hành.
Barber found Departures to be "heartfelt, unpretentious, slyly funny", worth watching (though ultimately predictable).
Barber thấy ở Người tiễn đưa sự "chân thành, khiêm tốn, buồn cười một cách tinh nghịch ", đáng xem (mặc dù cuối cùng có thể dự đoán được).
They conversed with him about “his departure that he was destined to fulfill at Jerusalem” —evidently his death and resurrection.
Họ nói chuyện với Chúa Giê-su “về sự ra đi của ngài, là điều phải được ứng nghiệm tại Giê-ru-sa-lem”, hẳn đó là cái chết và sự sống lại của ngài.
It’s a lot like Paul reflected at the end of his life: The time has come for my departure.
Nó rất giống như điều Paul đã đúc rút khi cuối đời: Đã đến giờ tôi phải ra đi.
The plane left Benghazi and at 3:15 pm on the 28th, more than 24 hours after the flight's original departure, it arrived at Entebbe Airport in Uganda.
Chiếc máy bay rời Benghazi, và vào lúc 3:15 p.m. nó tới Sân bay Entebbe ở Uganda.
" Leaf departure is because of Wind pursuit , or because Tree did n't ask her to stay "
" Lá rời cây là vì gió cuốn đi hay là vì cây không giữ lá lại "
Often , preschoolers will react to a parent 's departure by regressing to younger behaviors , such as whining or asking for a bottle .
Thông thường , trẻ mẫu giáo sẽ phản ứng với việc đi xa của cha mẹ bằng cách quay ngược lại với hành vi trẻ con , chẳng hạn như rền rĩ hoặc đòi bú bình .
He changed his squad number from 19 to his favored number 23 after teammate Wesley Sneijder took number 10 following Robinho's departure to Manchester City on 31 August.
Anh được chuyển mặc số áo từ 19 sang số áo 23 sau khi người đồng đội Wesley Sneijder chuyển sang áo số 10 của Robinho sau khi Robinho gia nhập Manchester City F.C. vào ngày 1 tháng 9.
After Cecilia's departure, JYPE trainee Sana replaced her and 6mix was about to debut when Lena left the company, effectively canceling their debut.
Sau sự rời đi của Cecilia, thực tập sinh Sana thay thế cô và 6mix sắp ra mắt thì Lena rời khỏi công ty, nhóm hủy bỏ ra mắt.
Lehi’s departure into the wilderness with his family was about deliverance from the destruction of Jerusalem.
Chuyến đi của Lê Hi vào vùng hoang dã với gia đình của ông là về sự giải thoát khỏi cảnh hủy diệt Giê Ru Sa Lem.
Following his departure, a supreme committee, consisting of Sarendy Vong and six other high placing officials, was formed to govern the republic.
Sau khi Saukham Khoy ra đi, một ủy ban tối cao, bao gồm Vong Sarendy và sáu quan chức cấp cao khác được thành lập để tạm điều hành nước cộng hòa trong những ngày cuối cùng.
He and O'Leary had both been mentioned as candidates for the job at Sunderland twice during the 2002–03 season following the departure of Peter Reid in October and Howard Wilkinson in March.
Ông và O'Leary đã cả hai được đề cập là ứng cử viên cho công việc ở Sunderland hai lần trong mùa giải 2002-03 sau sự ra đi của Peter Reid vào tháng Mười và Howard Wilkinson vào tháng Ba.
"K-Pop Group 2NE1 Becomes Trio Following Departure of Minzy".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017. ^ “K-Pop Group 2NE1 Becomes Trio Following Departure of Minzy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ departure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới departure

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.