depende trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depende trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depende trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ depende trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depende

tùy

(it depends)

Xem thêm ví dụ

En el caso de los dispositivos móviles, la segmentación geográfica depende del modo en que se conectan los usuarios a Internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
Depende de especialistas que solo miran su parte.
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
Entonces, ¿cómo perpetuar este espíritu pionero con algo que no dependa de la energía fósil?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Nuestra felicidad depende precisamente de que vivamos esas normas.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Depende.
Còn tùy thuộc nữa.
Mi vida depende de ese coche.
Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó.
Mucho depende de este proyecto.
Dự án này cần nhiều đầu tư...
Clics: el comportamiento depende del tipo de elemento contenido.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Este depende demasiado del transporte, de la fertilización química, de mucho uso de agua y de refrigeración también.
Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản.
QUIENES creen que la felicidad depende de las circunstancias piensan: “Yo sería feliz si tuviera...
Một số người sẽ chọn “hoàn cảnh” và có lẽ nghĩ rằng: “Mình sẽ hạnh phúc...
Obligar a Tito y a otros gentiles a circuncidarse hubiera significado negar que la salvación depende de la bondad inmerecida de Jehová y de la fe en Jesucristo, no de las obras de la Ley.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
Verdaderamente, de nuestro adelantamiento depende la mayor bendición de todas, vida eterna en el nuevo mundo de Dios.
Thật ra, ân phước kỳ diệu nhất tùy thuộc sự tấn tới của chúng ta, ấy là sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Revelación 17:15 indica que las “muchas aguas” sobre las cuales se sienta esa ramera religiosa son los “pueblos y muchedumbres y naciones y lenguas” de quienes ella depende para conseguir apoyo, poco más o menos como la antigua Babilonia dependía de las aguas del Éufrates para su prosperidad.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Su mismísima vida depende de que responda a ese mensaje con aprecio y acción.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
Mi funcionamiento depende de que las especificaciones no cambien.
Hoạt động của tôi dựa trên những con số không thay đổi.
¿DEPENDE nuestra felicidad fundamentalmente del lugar donde vivimos?
HẠNH PHÚC của bạn có chủ yếu tùy thuộc vào nơi bạn ở không?
Tus maestros pueden servirte de apoyo en tu paso de la ignorancia a la sabiduría, pero que sepas sacarles provecho depende de ti
Thầy cô như những phiến đá giúp bạn đi từ chỗ không biết đến chỗ hiểu biết, nhưng bạn phải tự bước đi
Más bien, depende de la clase de persona que somos: nuestro modo de pensar, nuestra conducta, cómo tratamos a los demás y la clase de vida que llevamos.
Đúng hơn, nó tùy thuộc nơi chúng ta với tư cách con người—cách chúng ta suy nghĩ, làm gì hoặc là đối xử với người khác ra sao hay là chúng ta sống đời sống thế nào.
Dos cerebros, depende de quiénes son.
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai.
Pero claro que hay escépticos que dicen que si vemos las evidencias en la ciencia, particularmente en la neurociencia, que sugiere que tu mente, tu esencia, tu verdadero yo, depende muchísimo de una parte específica de tu cuerpo que es el cerebro.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
El “éxito seguro” depende de que Jehová maneje los asuntos en armonía con su justicia y para la alabanza de él. (Isaías 55:11; 61:11.)
“Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11).
El hecho es que el grado de aprovechamiento del estudio depende en buena medida del tiempo y el esfuerzo que invirtamos en él.
Sự thật là những gì chúng ta rút tỉa được qua tài liệu tùy thuộc phần lớn lượng thì giờ và nỗ lực mà chúng ta dùng vào việc học hỏi.
4 Sin embargo, el grado al que el ojo puede servir de lámpara para el cuerpo depende mucho de la condición en que esté.
4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt.
Depende.
Cái đó còn tùy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depende trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.