departamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ departamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ departamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ departamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban, căn hộ, hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ departamento

ban

noun

Bueno, supongo que esos chicos del departamento de arte no está ocupados, ¿o sí?
Tôi đoán mấy anh bên ban nghệ thuật không bận lắm hở?

căn hộ

noun

Que tu departamento sea destrozado por una bola de demolición es algo completamente distinto.
Thấy căn hộ của mình bị phá huỷ Thì là một việc hoàn toàn khác.

hạt

noun (Área que incluye más de una ciudad y cuyos límites son fijados siguiendo criterios biológicos, políticos, administrativos, económicos o demográficos.)

Xem thêm ví dụ

En 1911 Veblen se unió a la Universidad de Missouri, donde contaba con el apoyo de Herbert Davenport, jefe del departamento de economía.
Tuy nhiên, năm 1911, Veblen gia nhập Đại học Missouri, nơi ông ủng hộ Herbert Davenport, trưởng khoa kinh tế của trường.
Estarás a unas cuantas puertas abajo de mi departamento en DC.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Les paso información al Departamento 39. - ¿Sobre qué?
Tôi mớm tin cho Cục 39.
Es el departamento de correcciones.
Cái đó là do bộ phận sửa bản in chịu trách nhiệm.
Es un gran honor estar aquí esta noche para rendir homenaje al Departamento de Policía de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
Aún con este anuncio tal como lo hicimos en 2003 - ese trabajo fue financiado por el Departamento de Energía - entonces el trabajo fue revisado al nivel de la Casa Blanca, intentando decidir si clasificar el trabajo o publicarlo.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
El inspector Jo es todo un incordio para su departamento.
Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm.
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal.
Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh.
El Departamento 6 tiene miedo de tocarlo.
Lục Phiến Môn không dám dây vào.
Si los hermanos asignados a estos departamentos tienen preguntas con relación al uso de formularios o cómo llevar los registros, el secretario se complacerá en ayudarles en este aspecto de su trabajo.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Así que cuando el departamento de agricultura de los EEUU finalmente reconoció que eran las plantas, en lugar de los animales, las que favorecían la salud de la gente, nos animaron, mediante su pirámide alimentaria excesivamente simplista, a comer cinco raciones de frutas y verduras al día, junto con más hidratos.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Según un informe del Departamento de Seguridad Nacional, los inspectores de seguridad de los aeropuertos han confiscado en los últimos diez años cincuenta millones de artículos prohibidos.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
Eso no es mi departamento.
Giá cả không phải là việc của tôi.
Asimismo, pasó del Departamento de Servicio a Correspondencia, y luego a Jardinería.
Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược.
No porque no quiera hacerlo, sino porque la verdad acabaría con este departamento.
nhưng vì sự thật sẽ tiêu diệt cơ quan này.
Las líneas ferroviarias las ha construido la Autoridad de Transporte Terrestre, un departamento del Gobierno de Singapur, que asignó a la corporaciones Corporation y SBS Transit para operar el sistema.
Hệ thống đường sắt của SMRT được xậy dựng bởi Cục quản lý giao thông đường bộ, một ủy ban được hình thành theo luật của chính phủ Singapore, và quyền kinh doanh hệ thống này được nhượng cho Tập đoàn SMRT và Công ty trách nhiệm hữu hạn SBS Transit.
El 1 de febrero de 2008 se formó el actual departamento de Kaffrine.
Ngày 11 tháng 1 năm 2008, những khối bê tông đầm lăn đầu tiên được sản xuất.
Yo estaré en mi propio departamento.
Tao sẽ ở chỗ căn hộ của tao.
Algunos miembros de la universidad han participado en la fundación de agencias como la Fundación Nacional de la Ciencia, los National Institutes of Health, la NASA, el Departamento de Defensa y la Agencia de Seguridad Nacional, entre otras.
Nhiều giảng viên được tài trợ bởi các cơ quan liên bang như National Science Foundation, National Institutes of Health, Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia (NASA), Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (National Security Agency).
En marzo de 2002, el Departamento de Comercio de Estados Unidos reconoció a Kazajistán como país con economía de mercado.
Tháng 3 năm 2002, Bộ Thương mại Hoa Kỳ đã trao quy chế kinh tế thị trường cho Kazakhstan theo luật thương mại Hoa Kỳ.
Estoy en el departamento de Dez y Edele.
Cháu ở nhà Dez và Edele.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ departamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.