dependencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dependencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dependencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dependencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nghiện, nghiện, cơ quan, quan hệ, mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dependencia

Nghiện

(addiction)

nghiện

(dependence)

cơ quan

(office)

quan hệ

(connection)

mối quan hệ

(connection)

Xem thêm ví dụ

¿O cree en las personas que le dicen que la asistencia no va a ayudar, por el contrario, podría dañar, podría agravar la corrupción, la dependencia, etc?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Cualquier propiedad elemento de WPF pueden ser animados, siempre y cuando se registra como una propiedad de dependencia.
Tất cả các thuộc tính của đối tượng trong WPF đều có thể được xử lý để trở nên sinh động hơn, miễn là nó thuộc loại Dependency Property.
Por medio del arrepentimiento he llegado a conocer al Salvador y, al procurar Su ayuda para cambiar, mi fe y mi dependencia en Él aumentan.
Chính là qua sự hối cải mà tôi đã tiến đến việc biết được Đấng Cứu Rỗi, và khi tôi tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài để thay đổi mình thì đức tin và sự phụ thuộc của tôi nơi Ngài gia tăng.
Recién agrandamos nuestras instalaciones en Antártica para desarrollar fuentes de energía renovable y eliminar la dependencia de los combustibles fósiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
A la larga, no le ayudará a superar la pena y puede crearle dependencia.
Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập.
Únicamente dos de los prototipos de pruebas de nuevas tecnologías del Lavi existen en la actualidad — uno está en exposición en el museo de la Fuerza Aérea Israelí (IAF) y el otro, el Lavi TD (technology demonstrator, traducido "demostrador de tecnología") se puede todavía ver en las dependencias de la empresa IAI en el Aeropuerto Internacional Ben Gurión.
Chỉ hai nguyên mẫu Lavi còn tới ngày nay - một chiếc triển lãm tại bảo tàng Không quân Israel (IAF) và chiếc kia (Lavi TD, trình diễn kỹ thuật) hiện nằm tại cơ sở của IAI tại sân bay Ben Gurion.
La humildad y la dependencia en el Señor1.
Lòng khiêm nhường và sự tùy thuộc vào Chúa.1
“LA DEPENDENCIA a los teléfonos celulares se está convirtiendo en una adicción”, señaló un titular del periódico japonés The Daily Yomiuri.
“SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản.
A mi criterio, una persona debe ser constantemente consciente de su dependencia.
Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình.
En efecto, la esencia del evangelio de Jesucristo supone un cambio fundamental y permanente en nuestra naturaleza, lo cual es posible a través de nuestra dependencia en “los méritos, y misericordia, y gracia del Santo Mesías” (2 Nefi 2:8).
Quả vậy, tính chất của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đòi hỏi một sự thay đổi cơ bản và thường xuyên trong bản tính của chúng ta mà có thể thực hiện được qua sự trông cậy của chúng ta vào “công lao, lòng thương xót, và ân điển của Đấng Mê Si Thánh” (2 Nê Phi 2:8).
La isla de Bouvet, en el Atlántico sur, y la isla de Pedro I, en el sur del océano Pacífico, se consideran dependencias y por lo tanto no conforman parte del Reino como tal.
Đảo Peter I ở Nam Cực và Đảo Bouvet ở Nam Cực là những lãnh thổ phụ thuộc và do đó không được coi là một phần của vương quốc.
Como resultado, a las colonias y dependencias se les permite crear sus propios comités olímpicos nacionales.
Do đó, các thuộc địa và lãnh thổ phụ thuộc được phép thành lập các ủy ban Olympic quốc gia của mình.
Desde 1903 a 1917 Navaza fue una dependencia de la Base Naval de la Bahía de Guantánamo, y de 1917 a 1996 estuvo bajo la administración de la Guardia Costera (United States Coast Guard).
Từ 1903 đến 1917, Navassa là một phần phụ thuộc của Căn cứ Hải quân Vịnh Guantanamo, và từ 1917 đến 1996 nó được quản lý bởi Tuần Duyên Hoa Kỳ.
(1 Corintios 7:14.) Sin embargo, en la Biblia no se da ninguna edad límite en la que haya de terminar este período de dependencia.
Tuy nhiên, Kinh-thánh không ấn định đến tuổi nào thì sự phụ thuộc này chấm dứt.
Gehrels fue un pionero en el desarrollo del sistema fotométrico de los asteroides en la década de 1950 y estudió la dependencia de la polarización de las estrellas y los planetas en la década de 1950; más tarde, publicó una larga secuencia de sus notas en el Astronomical Journal.
Gehrels là một người đi tiên phong trong hệ thống đo sáng các tiểu hành tinh đầu tiên vào những năm 1950, và bước sóng phụ thuộc vào sự phân cực của những ngôi sao và hành tinh vào những năm 1960, mỗi kết quả dẫn đến một chuỗi bài báo về vấn đề này trên tạp chí The Astronomical Journal.
Albania trabaja entonces activamente por reducir su dependencia de China, diversificando su comercio y mejorando las relaciones diplomáticas y culturales con otros países, especialmente de Europa occidental.
Albania tích cực làm giảm sự lệ thuộc của mình vào Trung Hoa, bằng cách đa phương hóa thương mại, cải thiện ngoại giao và quan hệ văn hóa với các quốc gia phương Tây.
El informe llegó a la conclusión de más desarrollo nuclear era necesaria para cubrir el déficit dejado por el agotamiento de los yacimientos de carbón y para reducir la dependencia de los productores de petróleo.
Báo cáo của ông ta kết luận là việc triển khai năng lượng hạt nhân là cần thiết để bù đắp cho việc thiếu năng lượng bởi cạn kiệt các mỏ than và để giảm việc phụ thuộc vào các nước sản xuất dầu.
Se ha desmarcado automáticamente el complemento %# debido a su dependencia del complemento %
Bổ sung % # bị bỏ chọn tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung %
Existe una dependencia recíproca entre ellos, y en ocasiones se refuerzan mutuamente para colaborar juntos; no obstante, muchas veces luchan entre sí para imponerse.
Cả hai có tác dụng tương hỗ, đôi khi củng cố cho nhau như là một đội hợp nhất, nhưng cũng thường chống đối nhau để tranh giành ưu thế.
El resultado es que los sentimientos románticos crecen hasta convertirse en una dependencia emocional que socava y destruye la unión marital.
Vì thế, cảm xúc lãng mạn phát triển thành sự lệ thuộc về tình cảm, là điều có thể làm suy yếu dần thậm chí hủy hoại hôn nhân.
Lista de dependencias
dependencies
Dicho adjetivo no se aplica a alguien poco inteligente, sino a quien “rechaza la dependencia en que se halla de Dios”.
Từ này không ám chỉ người kém thông minh, nhưng muốn nói đến “người không chấp nhận mình tùy thuộc vào Đức Chúa Trời”.
Tu dependencia de lo profano es una medida de tu inmadurez como hombre y especie.
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài.
Va a quitarle la dependencia con el virus.
Cô ta đang cố cấy cho hắn.
Estamos atados a este recurso, y hemos creado una dependencia que define nuestra identidad, nuestra cultura, nuestras formas de producción y nuestra economía.
Chúng ta bị trói buộc với tài nguyên này, và chúng ta phụ thuộc vào nó, nó định ra danh tính, văn hóa, cách làm và các nền kinh tế của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dependencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.