depositare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depositare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depositare trong Tiếng Ý.

Từ depositare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho vào kho, gửi, gửi giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depositare

cho vào kho

verb

gửi

verb

La Norvegia possiede la montagna e la struttura, ma chi deposita possiede i semi.
Nauy sở hữu ngọn núi và cơ sở nhưng những người gửi hạt sở hữu hạt giống.

gửi giữ

verb

Xem thêm ví dụ

Egli è il sommo sacerdote presiedente, il depositario di tutte le chiavi del Santo Sacerdozio e la voce della rivelazione di Dio al Suo popolo.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
E usa la sua destrezza per oltrepassare interamente la vagina e depositare lo sperma direttamente nell'utero, per non parlare delle sue dimensioni.
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
Spiegando il perché di questo disprezzo, un’opera francese, la Grande Encyclopédie, dice che la parola “setta” e il suo uso “suscitano sentimenti accesi e veementi”, e aggiunge: “Generalmente la comunità da cui il gruppetto si è separato si proclama unica e autentica depositaria della vera dottrina e dei mezzi per ricevere la grazia, e considera i dissidenti con una pietà alquanto sprezzante.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Contrariamente a una compagnia farmaceutica, non abbiamo una pipeline in cui depositare queste molecole.
Không giống như một công ty dược phẩm, chúng tôi không có nguồn hàng để có thể đặt cọc những phân tử này vào.
Apparentemente, e'a quello che servono le Depositarie.
Mà có vẻ là, đó là nhiệm vụ của Giáo Sĩ.
“NON esiste peccato in te, non esiste infelicità in te; tu sei depositario dell’onnipotenza”.
“NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”.
Devi andarlo a depositare.
Bà phải đi gửi nó vào ngân hàng.
Le Depositarie sanno essere piuttosto persuasive.
Giáo Sĩ dĩ nhiên có khả năng thuyết dụ chứ.
Loro, e i loro capi in particolare, si vantavano di essere discendenti di Abraamo e depositari della Legge di Dio.
Họ, và nhất là những nhà lãnh đạo của họ, tự hào là dòng dõi của Áp-ra-ham và được ban cho Luật Pháp của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 23:2; Giăng 8:31-34).
L'idea dietro la stampa in 4D è che si prende la stampa 3D multimateriale - in modo da poter depositare materiali diversi - e si aggiunge una nuova capacità: la trasformazione, ovvero, che le parti possano trasformarsi da una forma in un'altra direttamente da sole.
Ý tưởng đằng sau của công nghệ in 4D là bạn phải có in 3D đa chất liệu-- để bạn có thể gửi các chất liệu khác nhau-- và bạn thêm vào một năng lực mới, đó là sự biến đổi, ngay lập tức, những phần có thể tự biến đổi trực tiếp từ hình dạng này sang một hình dạng khác.
Una sorella disse del proprio sacrificio: «Con fede sincera mi incamminai per andare all’ufficio del tempio e depositare la mia offerta.
Một chị nọ đã nói về sự hy sinh của mình: “Tôi bắt đầu với ý định tốt đi đến văn phòng phụ trách việc thu nhận tiền hiến tặng vào quỹ xây cất đền thờ để hiến tặng tiền đóng góp của mình.
L'esame istologico delle ossa craniche nei Pachycephalosauria, ha dimostrato che le ossa del cranio di questi animali erano formate da una singolare forma di osso fibrolamellare, contenente fibroblasti che svolgono un ruolo fondamentale nella guarigione delle ferite, e sono in grado di depositare rapidamente materiale osseo durante il rimodellamento di quest'ultimo.
Kiểm tra mô học cho thấy các vòm pachycephalosaurid bao gồm một dạng xương fibrolamellar độc nhất, chứa các nguyên bào sợi đóng vai trò quan trọng trong việc chữa lành vết thương, và có khả năng tích tụ nhanh xương trong quá trình tái tạo xương.
Sennonché, alcuni giorni dopo ci fu bisogno di qualcuno che trasportasse migliaia di dollari da depositare.
Tuy nhiên vài ngày sau đó hãng cần một người tin cậy để mang hàng ngàn Mỹ-kim đem ký thác ở ngân hàng.
La Biblioteca Nazionale possiede le più grandi collezioni al mondo di Judaica ed Hebraica, ed è depositaria di molti rari e unici manoscritti e libri.
Thư viện Quốc gia sở hữu bộ sưu tập lớn nhất thế giới của Hebraica và Judaica, và là kho lưu trữ của nhiều bản thảo quý hiếm và độc đáo, sách và đồ tạo tác.
Tutta l'erba ora copre il terreno come concime, urina e lettiera o pacciame, come capiranno i giardineri che ci sono tra voi, e quel terreno è pronto per assorbire e trattenere la pioggia, per depositare carbonio, e scomporre il metano.
Tất cả đám cỏ đó đang bao phủ mặt đất như phân, nước tiểu, rác và lớp phủ, và những ai hay làm vườn sẽ biết điều đó, khu đất đó đã sẵn sàng hấp thu và giữ nước mưa, nhằm giữ lại carbon và chuyển hóa mê tan.
Mio signore, il Cercatore viaggia solo con un mago e una Depositaria.
Chúa Tể, tên Tầm Thủ chỉ đi cùng một Pháp sư và một Giáo Sĩ.
Si', Depositaria.
Vâng, thưa Giáo Sĩ.
Sul lato interno dell’ansa di un fiume l’acqua scorre più lentamente, al punto che si possono depositare dei sedimenti.
Ở mé trong của khúc quanh sông nước chảy chậm hơn, cho phép lớp trầm tích bồi đắp.
Dall'altro lato, è una trasformazione radicale della cartella clinica elettronica da depositaria statica di informazioni diagnostiche a strumento promotore della salute.
Và mặt khác, nó là một thay đổi cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe
Certo, e io sono la Depositaria.
Phải, còn tôi là Giáo Sĩ nè.
Quando avevo 11 anni, un'altra Depositaria ci trovo'.
Khi tôi lên 11, một Giáo Sĩ khác đã tìm thấy chúng tôi.
Il potere di una Depositaria e'... sempre presente.
Năng lực " rửa tội " của Giáo Sĩ luôn luôn hiện hữu.
Zedd... l'onore ti impone di dire la verita'ad una Depositaria.
Zedd, vì danh dự ngài phải nói cho Giáo Sĩ biết sự thật.
Questa è, ovviamente, è una brutta notizia per qualunque maschio che adesso è costretto a depositare il suo seme in banca, e questo allestisce la scena per alcune strategie drastiche per un'inseminazione di successo.
Tất nhiên đây là tin xấu cho bất kì con đực nào vẫn chưa "đặt cọc" vào ngân hàng tinh trùng kia, dẫn đến sự xuất hiện của những chiến lược gay gắt để được thụ tinh thành công.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depositare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.