deposito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deposito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deposito trong Tiếng Ý.

Từ deposito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất lắng, cặn, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deposito

chất lắng

noun

cặn

noun

kho

noun

Ho appena parlato con un amico che gestiva un deposito di munizioni quando eravamo in Afghanistan.
Vừa nói chuyện với bạn của tôi người thường tới kho đạn dược khi chúng tôi ở Afghanistan.

Xem thêm ví dụ

E disse: ‘Farò questo: Demolirò i miei depositi e ne edificherò di più grandi, e vi radunerò tutto il mio grano e tutte le mie buone cose, e dirò all’anima mia: “Anima, hai molte buone cose accumulate per molti anni; prenditi riposo, mangia, bevi, rallegrati”’”.
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
E ́ sbarcato un nuovo settore di impresa, un settore da 200 milioni di metri quadrati e da 22 miliardi di dollari: il settore dei depositi privati
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Se i padroni di casa hanno già queste pubblicazioni, usare un altro opuscolo appropriato che la congregazione ha in deposito.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
I nostri... depositi minerari.
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
Alcuni fossili ben conservati, trovati in Scozia, nel deposito sedimentario di Rhynie chert, vecchio di 400 milioni di anni, sembrano sorprendentemente moderni, il che indica che la struttura di base degli opilionidi non è cambiata molto da allora.
Hóa thạch được bảo quản tốt đã được tìm thấy trong các Rhynie chert 400 triệu năm tuổi của Scotland, trông hiện đại một cách đáng ngạc nhiên, cho thấy rằng cấu trúc cơ bản của chúng đã không thay đổi nhiều kể từ đó.
Dunque, il numero del deposito è sbagliato.
Như tôi đã nói các anh đã nhầm số cửa hàng.
Paolo diede questo avvertimento al suo conservo cristiano Timoteo: “Custodisci il deposito che ti è affidato, evitando le parole vuote che violano ciò che è santo e le contraddizioni della falsamente chiamata ‘conoscenza’.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Nel I secolo, però, non esistevano depositi di legname o rivenditori di materiale edile presso cui i falegnami potevano selezionare dei pezzi di legno tagliati a misura.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Vive in quella piccola borgata dietro il deposito comunale dei rifiuti.
Anh ta sống ở một khu định cư nhỏ đằng sau bãi rác thị trấn.
□ I locali adibiti a deposito, i bagni e il guardaroba devono essere puliti e in ordine e non devono contenere materiali facilmente infiammabili, oggetti personali e rifiuti.
Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Vidi la struttura dal treno, quindi scesi alla stazione successiva e lì incontrai delle persone che mi fecero entrare in quel loro seminterrato stile catacomba, usato durante la guerra come deposito munizioni e anche, a un certo punto, come nascondiglio per profughi ebrei.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Beh, il governo, come vi ho detto, quando eravamo i regolatori dei risparmi e dei prestiti, potevamo occuparci solamente del nostro settore, e se la gente rinunciava alla propria assicurazione sul deposito federale, noi non potevamo toccarli.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
L'enorme eruzione, che disperse cenere su una superficie di circa 6 milioni di chilometri quadrati e venne rilevata dalla Florida all'Ecuador, può essere utilizzata come marcatore stratigrafico sia nel Pacifico che nell'Atlantico (noto come cenere Y-8 nei depositi marini).
Vụ phun trào khổng lồ phân tán tro trên diện tích khoảng 6 triệu km2: nó đã được phát hiện từ Florida đến Ecuador và có thể được sử dụng như là một chỉ dẫn địa tầng ở cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương (gọi là Y-8 tro trong các mỏ biển).
Allora... va al deposito a metairie, cosi non starai qui.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?
La terza camera contiene il famoso "Regno delle Fate" (Märchendom), con un gruppo variegato di depositi che, illuminati da luci teatrali, si riflettono in una pozza d'acqua perfettamente immobile, assomigliando a castelli in miniatura e altri edifici.
Khoang thứ ba chứa đựng "Vương quốc Tiên cổ" nổi tiếng (Märchendom), có sự kết hợp của các nhóm trầm tích, được chiếu sáng bằng ánh đèn sân khấu và phản chiếu trong một hồ nước hoàn hảo, được cho là giống với lâu đài thu nhỏ và các tòa nhà khác.
Jani Komino aveva un ampio locale collegato a casa sua nel quale teneva in deposito la letteratura.
Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy.
L'aria si riempie di polvere bianca che non si deposita mai.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.
Era fondamentale che John restasse esattamente in quel punto, cosi'che avesse la visuale bloccata dal deposito delle ambulanze.
Điểm mấu chốt là John phải đứng nguyên ở chỗ tôi đã chỉ định có vậy góc nhìn của anh ta mới bị chắn bởi trạm cứu hộ.
Ma forse quello di maggior successo è il fatto che abbiamo un'altra serie di queste boe nel Bronx River, dove il primo castoro - matto da legare - si è trasferito per costruire un deposito a New York, in 250 anni, ci abita.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
Lavoro al deposito di legname con fin.
Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin.
Un codice (in uso moderno) è il primo deposito di informazioni che la gente riconosce come "libro": fogli di dimensioni uniformi legati in qualche modo lungo uno dei bordi, e in genere tenuti tra due copertine realizzate in un materiale più robusto.
Một codex (theo nghĩa hiện đại) là kho lưu trữ thông tin đầu tiên mà con người hiện đại có thể nhận ra như là một "cuốn sách": hàng loạt giấy với kích cỡ đồng đều bị buộc dọc theo một cạnh, và thường được kẹp giữa hai tấm bìa làm bằng các tài liệu cứng/dai hơn.
Ho appena parlato con un amico che gestiva un deposito di munizioni quando eravamo in Afghanistan.
Vừa nói chuyện với bạn của tôi người thường tới kho đạn dược khi chúng tôi ở Afghanistan.
Nel 1936 la divisione electroplating sviluppò il primo bagno rapido (Copper Trisalyt Extra Rapid) e anche il primo bagno a livello mondiale per depositi superficiali lucidi (Brilliant).
Trong năm 1936, bộ phận mạ điện phát triển thành công dung dịch điện ly mạ nhanh đầu tiên - Copper Trisalyt Extra Rapid - cũng như bể mạ bề mặt bóng đầu tiên trên thế giới - Brilliant.
Uno studio del 1984 stimò l'EROEI dei vari depositi noti di olio di scisto come variabile tra 0,7–13,3.
Một nghiên cứu năm 1984 tính toán rằng chỉ số EROEI của các mỏ đá phiến dầu khác nhau dao động trong khoảng 0,7-13,3.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deposito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.