derived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derived trong Tiếng Anh.
Từ derived trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạo hàm và vi phân của hàm số, đạo hàm, thứ sinh, phái sinh, dẫn xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derived
đạo hàm và vi phân của hàm số
|
đạo hàm
|
thứ sinh
|
phái sinh
|
dẫn xuất
|
Xem thêm ví dụ
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature. Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ. |
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
The material derivative can serve as a link between Eulerian and Lagrangian descriptions of continuum deformation. Đạo hàm hữu hình có thể được coi như là một sự kết nối giữa mô tả Euler và Lagrangian của biến dạng trong môi trường liên tục. |
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages. Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau. |
The alternative name, Caral-Supe, is derived from the city of Caral in the Supe Valley, a large and well-studied Norte Chico site. Tên gọi khác, Caral-Supe, có nguồn gốc từ thành phố Caral ở thung lũng Supe, một di chỉ lớn và được nghiên cứu kỹ lưỡng của văn minh Norte Chico. |
The Latin, Italian and Dalmatian name Ragusa derives its name from Lausa (from the Greek ξαυ: xau, "precipice"); it was later altered to Rausium, Rhagusium, Ragusium or Rausia (even Lavusa, Labusa, Raugia and Rachusa) and finally into Ragusa. Cái tên Ragusa trong tiếng Latinh, Ý và Dalmatia bắt nguồn từ Lausa (từ chữ Hy Lạp ξαυ: xau, "vách đứng"); rồi sau lại đổi thành Rausium (Appendini nói rằng tới sau năm 1100, vùng biển sẽ dời qua chỗ mà nay là Ragusa nếu như vậy, nó chỉ có thể nằm tại Placa hoặc Stradun) hoặc Rausia (ngay cả Lavusa, Labusa, Raugia và Rachusa) và cuối cùng là Ragusa. |
(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
Saudi Arabia has centuries-old attitudes and traditions, often derived from Arab civilization. Ả Rập Xê Út có các quan điểm và truyền thống từ nhiều thế kỷ, thường bắt nguồn từ văn minh Ả Rập. |
Most importantly, it defined the divinity of the Holy Spirit, which is derived but not defined in the Bible. Hiểu một cách khác, Thánh Truyền là phần Lời Chúa mạc khải, cũng được truyền lại, nhưng không nằm trong Kinh Thánh. |
This also means that any sterol derivatives of cholesterol would also have reduced concentrations. Điều này cũng có nghĩa là bất kỳ dẫn xuất sterol nào của cholesterol cũng sẽ làm giảm nồng độ. |
The final result will be a Paradise earth inhabited by happy people, satisfied with a meaningful life, deriving joy from serving others. —Acts 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
This requirement is derived from the UAE's interpretation of Sharia, and has been federal law since 2005. Yêu cầu này bắt nguồn từ cách diễn giải của liên bang về Sharia, và trở thành luật liên bang kể từ năm 2005. |
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles. Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương). |
The name is derived from the given names of two blues musicians whose Piedmont blues records Barrett had in his collection, Pink Anderson and Floyd Council. Nó được ghép từ tên của hai nghệ sĩ Blue, mà Barrett sưu tập đĩa, là: Pink Anderson và Floyd Council. |
The modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish term. Cách viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ. |
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
It is considered to be a more derived form of P. fossilis, both are which are known as cave lions, and probably became extinct between 14,900 and 11,900 years ago. Nó được coi là một dạng P. fossilis có nguồn gốc nhiều hơn, cả hai đều được gọi là sư tử hang động, và có lẽ đã bị tuyệt chủng trong khoảng thời gian từ 14.900 đến 11.900 năm trước. |
It was adopted in 1910 and was derived from Hiram Maxim's Maxim gun, chambered for the standard Russian 7.62×54mmR rifle cartridge. Nó được chấp nhận vào năm 1910 và được chế tạo dựa trên súng Maxim của Hiram Maxim, sử dụng đạn theo tiêu chuẩn đạn súng trường của Nga 7.62×54mmR. |
Rather, it is a feral domestic goat, derived from the first stocks of goats domesticated in the Levant and other parts of the Eastern Mediterranean around 8000-7500 BCE. Thay vào đó, nó là một con dê hoang thuần, có nguồn gốc từ các con đầu tiên của dê thuần trong vùng Levant và các bộ phận khác của Đông Địa Trung Hải khoảng năm 8000-7500 TCN. |
Nonetheless, the above and other challenges of the rule-making process have delayed full enactment of aspects of the legislation relating to derivatives. Tuy nhiên, các thách thức trên đây và khác nữa của quá trình ra quy định đã trì hoãn sự ban hành đầy đủ các khía cạnh lập pháp liên quan đến các phái sinh. |
Many rappers have been noted for a prominent use of samples derived from rock songs, including Eminem, Ice-T, The Fat Boys, LL Cool J, Public Enemy, Whodini, Vanilla Ice, and Esham. Nhiều rapper đáng chú ý với việc sử dụng một cách nổi bật các sample có nguồn gốc từ các bài hát rock, bao gồm Eminem, Ice-T, The Fat Boys, LL Cool J, Public Enemy, Whodini, Vanilla Ice và Esham. |
Some have suggested that the name may derive from Gwenhwy-fawr, or "Gwenhwy the Great", as a contrast to Gwenhwy-fach, or "Gwenhwy the less". Một số giả thiết cho rằng tên gọi này bắt nguồn từ Gwenhwy-fawr hoặc Gwenhwy Lớn (Gwenhwy the Great), đối ngược lại với Gwenhwy-fach hay dịch ra là Gwenhwy Nhỏ (Gwenhwy the less). |
The sample size typically used, 20, is too small for conclusions derived from statistical techniques like the central limit theorem to be reliable. Kích thước lấy mẫu thường được dùng, bằng 20, là quá nhỏ để các kết luận sinh ra từ các kỹ thuật thống kê như định lý giới hạn trung tâm có thể được tin cậy. |
But how exactly can an "ought" be derived from an "is"? Nhưng chính xác là bằng cách nào mà ta có thể rút ra một câu "nên" từ một câu "là"? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới derived
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.