derision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derision trong Tiếng Anh.

Từ derision trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò cười, sự chế giễu, sự chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derision

trò cười

noun

He immediately became an object of derision, as did my mother and I.
Cả cha mẹ và tôi đều bị đưa ra làm trò cười.

sự chế giễu

noun

sự chế nhạo

noun

And I get hoots of derision and cackles and growls
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu

Xem thêm ví dụ

Praise and adoration of them will give way to derision and contempt.
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ.
(Job 42:7) Thus, he was taking in derision like someone who drinks water with enjoyment.
(Gióp 42:7) Vì thế, ông được ví như người nhận sự chế nhạo như là uống nước.
This was primarily due to Blizzard's attempt to steer the game away from the visual appearance, unveiled at the 1996 E3, that had earned the game a derisive label of "Warcraft in space".
Điều này đã được chủ yếu là do nỗ lực của Blizzard để chỉ đạo việc đua trò chơi ra khỏi hình thức trực quan, được công bố tại E3 1996, vốn khiến cho trò chơi bị nhạo báng là "Warcraft trong không gian" .
Three years passed, during which Joseph Smith’s declaration that he had seen God was treated with scorn and derision by others in his community.
Ba năm trôi qua, trong thời gian đó, lời tuyên bố của Joseph Smith rằng ông đã trông thấy Thượng Đế đã bị những người khác trong cộng đồng của ông khinh bi và chế nhạo.
This ended up throwing the entire affair into confusion, and rather than humble, he came across as derisive; rather than seeming to want to serve the state, he seemed obstructive.
Điều này đã kết thúc khi toàn bộ chuyện trở nên rối tung, và thay vì khiêm nhường, ông đã đi qua như nhạo báng; hơn là dường như muốn phục vụ nhà nước, ông dường như đang lâm vào bí tặc.
Do you deny that you separated a young couple who loved each other, exposing your friend to censure for caprice and my sister to derision for disappointed hopes, involving them both in acute misery?
Có phải anh sẽ phủ nhận là anh đã chia rẽ hai con người thực sự yêu nhau, chỉ trích sự thất thường của bạn anh, và chế nhạo những hi vọng gần như tuyệt vọng của chị tôi, đem lại cho cả hai người nỗi đau sâu sắc?
Keller's thesis was that McClintock was long ignored or met with derision because she was a woman working in the sciences.
Luận điểm của Keller là McClintock từ lâu đã bị phớt lờ hoặc gặp phải sự chế nhạo vì bà là một phụ nữ làm việc trong khoa học.
“Foolish are those who make a derision of guilt,” observes the king of Israel, “but among the upright ones there is agreement.”
Vua Y-sơ-ra-ên nêu ra nhận xét: “Kẻ ngu-dại bỉ-báng tội-lỗi; nhưng người ngay-thẳng có được ơn của Đức Chúa Trời”.
“The ends of the earth shall inquire after thy name, and fools shall have thee in derision, and hell shall rage against thee;
“Các nơi tận cùng của trái đất sẽ hỏi đến tên ngươi, và những kẻ điên rồ sẽ nhạo báng ngươi, và ngục giới sẽ tức giận chống lại ngươi;
And I get hoots of derision and cackles and growls because they think, " That's impossible!
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạochế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, " Không thể như thế được!
With this seeming setback, Jeremiah said: “I became an object of laughter all day long; everyone is holding me in derision.
Với vấn đề có vẻ là trở ngại này, Giê-rê-mi nói: “Trọn ngày tôi cứ làm trò cười, và ai cũng nhạo-báng tôi.
It's met with derision and scorn.
Việc đó bị nhạo báng và khinh miệt.
When Noah’s family and the animals were aboard, “Jehovah shut the door,” closing out any derisive jeers.
Khi gia đình Nô-ê và những thú vật đã ở trên tàu, “Đức Giê-hô-va đóng cửa tàu lại”, bịt luôn bất cứ tiếng cười nhạo báng nào.
It's derisive.
nhạo báng họ đấy
Jehovah Holds Them in Derision
Đức Giê-hô-va nhạo báng họ
'Had he suddenly put out his tongue at me in derision, I could not have felt more humiliated.
" Nếu anh ấy đột nhiên đưa ra lưỡi của mình tại tôi chế nhạo, tôi không thể cảm thấy làm nhục.
When that expression was coined, it was derisive -- like, "Oh, who would believe in a Big Bang?"
Và khi sự nhiễu loạn đó được tạo ra, có ý kiến khá là nhạo báng như là "Ồ, ai tin vào Big Bang cơ chứ?
Derision.'
Chế nhạo. ́
Some BSD License advocates used the term derisively in regards to the GPL's tendency to absorb BSD licensed code without allowing the original BSD work to benefit from it, while at the same time promoting itself as "freer" than other licenses.
Nhiều người ủng hộ giấy phép BSD sử dụng thuật ngữ này một cách chế giễu khi nói về khuynh hướng hấp thu những đoạn mã được cấp phép theo BSD mà không cho phép tác phẩm BSD gốc hưởng lợi từ nó của GPL, trong khi cũng đồng thời tự quảng bá mình là "tự do hơn" những giấy phép khác.
These advertisements drew some derision from women's rights groups, and several environmental groups refused to be associated with the campaign.
Những quảng cáo này đã thu hút một số lời dè bỉu từ các nhóm quyền phụ nữ và một số nhóm môi trường đã từ chối liên kết với chiến dịch.
The second psalm continues: “The very One sitting in the heavens will laugh; Jehovah himself will hold them in derision.”
Bài Thi-thiên thứ hai tiếp tục: “Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa sẽ nhạo-báng chúng nó”.
The relationship between the two models was murky; Gell-Mann referred to Feynman's partons derisively as "put-ons".
Hai mô hình này ít có mối liên hệ với nhau; Gell-Mann đã chế giễu mô hình parton của Feynman chỉ là "đống giấy bỏ vào hòm".
• Why does Jehovah hold the nations in derision?
• Tại sao Đức Giê-hô-va nhạo báng các nước?
Such treatment incited contempt and derision, depriving the person of his honor.
Cách đối xử như thế làm mất nhân phẩm của người đó vì bị thiên hạ chế giễu và khinh rẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.