derivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derivare trong Tiếng Ý.

Từ derivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt nguồn, chuyển dòng, lấy được từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derivare

bắt nguồn

verb

Il mio sentimento di gratitudine deriva anche dalle benedizioni che ha ricevuto la mia famiglia.
Cảm nghĩ biết ơn của tôi cũng bắt nguồn từ các phước lành ban cho gia đình tôi.

chuyển dòng

verb

lấy được từ

verb

La conoscienza scientifica non deriva da niente.
Kiến thức khoa học không lấy được từ bất kì thứ gì.

Xem thêm ví dụ

Che beneficio può derivare dal parlare di religione?
Có lợi ích gì qua việc thảo luận về tôn giáo?
In qualche modo ci convinciamo che siamo l’eccezione alla regola e pertanto immuni alle conseguenze che possono derivare se la infrangiamo.
Bằng cách nào đó, chúng ta tự thuyết phục rằng chúng ta là ngoại lệ đối với luật lệ và do đó được miễn khỏi những hậu quả của việc vi phạm luật lệ đó.
19. (a) Quali benefìci concreti possono derivare dal servire Geova, e come dovremmo considerarli?
19. a) Có lợi ích thấy rõ nào qua việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và chúng ta nên coi những lợi ích đó như thế nào?
Tale responsabilità può derivare da una chiamata nella Chiesa, da un incarico, da un’amicizia oppure far parte del nostro dovere divino di genitori, coniugi o componenti di una famiglia — o semplicemente perché facciamo parte della famiglia di Dio.
Trách nhiệm này có thể đến từ một sự kêu gọi của Giáo Hội, một công việc chỉ định, một tình bạn, hoặc là một phần bổn phận thiêng liêng của chúng ta với tư cách là cha mẹ, vợ chồng, hoặc người trong gia đình— hoặc chỉ là một phần của gia đình Thượng Đế.
I modelli possono derivare dai media, dalle autorità costituite.
Những mô hình có thể đến từ phương tiện truyền thông từ các quan chức được bầu cử của chúng ta.
La felicità può derivare solo da uno sforzo serio.
Hạnh phúc có thể đến với họ chỉ qua nỗ lực thiết tha của họ mà thôi.
Temiamo tutti le conseguenze che potrebbero derivare da queste 13 colonie, se quei furfanti riuscissero a unificare il Congresso Continentale.
Chúng tôi e ngại những hậu quả có thể ập đến 13 thuộc địa này nếu lũ vô lại này thành công trong việc thống nhất Quốc hội Lục địa của chúng.
18 Da dove può derivare una dottrina antiscritturale come questa?
18 Giáo lý này ngược với Kinh-thánh đã bắt nguồn từ đâu?
E tutto il biocarburante di cui avremmo bisogno, diciamo 3 milioni di barili al giorno, può derivare per 2/3 dai rifiuti, senza dover sacrificare terreni coltivabili e inquinare suolo e aria.
Và nhiên liệu sinh học tốt nhất là cái chúng ta cần, chỉ 3 triệu thùng mỗi ngày, có thể 2/3 được làm từ chất thải không chiếm bất kỳ đất trồng trọt nào và không làm hại đất cũng như khí hậu.
Ma auspico che si riconosca come, dalll'aumento della ricchezza, debba derivare una maggiore responsabilità aziendale.
Nhưng tôi kêu gọi để mọi người nhận ra rằng với lợi nhuận và sự giàu có đăng tăng chúng ta phải có trách nhiệm lớn hơn nữa với xã hội.
19. (a) Cosa può derivare dal ‘rendere a Dio le cose di Dio’?
19. a) “Trả cho Đức Chúa Trời vật gì của Đức Chúa Trời” có thể đưa đến kết quả nào?
Questo distruggeva la distribuzione uniforme della posizione iniziale del rotore e dopo ripetute osservazioni permise agli alleati di derivare la disposizione delle connessione elettriche interne della macchina
Hay chúng ta dùng lại một password chung Điều này làm hư hại đi sự phân chia đồng đều của những vị trí cánh quạt lúc đầu và sau nhiều lần quan sát Quân đội Đồng Minh đã có thể thiết kế ngược trở lại hoàn toàn sự móc nối các sợi dây trong cánh quạt
Da ciò potrebbe derivare il loro autodefinirsi “ospiti dalle montagne”.
Người đương thời gọi nó là "Đại Minh khách phố".
Questi cosiddetti RNA non codificanti ("ncRNA") possono essere codificati dai propri geni (geni RNA), ma possono anche derivare da introni di mRNA.
Những RNA không mã hóa ("ncRNA") này có thể được mã bởi chính bộ gene của chúng (RNA gene), nhưng cũng có thể được tạo thành từ các intron mRNA.
Negli esseri umani, una delle manifestazioni più comuni della femminilizzazione anormale è la ginecomastia, lo sviluppo inappropriato del seno che può derivare da elevati livelli di ormoni femminilizzanti come gli estrogeni.
Ở người, một trong những biểu hiện phổ biến nhất của nữ quyền bất thường là gynecomastia, vú to lên bất thường có thể là kết quả của việc nâng cao nồng độ kích thích tố nữ tính như estrogen.
Riflettete sui danni che possono derivare dal non evitarle: malattie gravi, rapporti tesi, forse anche una morte prematura.
Hãy nghĩ đến những hậu quả tai hại nếu không tránh những hành vi đó: bệnh tật nghiêm trọng, những quan hệ bị xáo trộn, ngay cả chết sớm.
E mentre le scienze ambientali solitamente cercano di comprendere il mondo attraverso ciò che vediamo, una conoscenza più completa può derivare da ciò che sentiamo.
Và khoa học môi trường thường cố gắng để hiểu thế giới từ những gì chúng ta thấy, một sự hiểu biết đầy đủ hơn nhiều có thể được có từ những gì chúng tôi nghe.
Crediamo di poter distribuire questa tecnologia entro la fine dell'anno, e siamo entusiasti dinanzi alle opportunità che ne potranno derivare nell'ambito dell'istruzione.
Chúng tôi mong điều này sẽ triển khai vào cuối năm nay.chúng tôi rất vui trước những cơ hội mà nó mang lại trong việc giáo dục.
Ho detto nel video di prima che è possibile derivare la formula per risolvere l equazione di secondo grado completando la radice.
Tôi đã nói trong video trước đó bạn có thể lấy bậc hai công thức bằng cách hoàn thành hình vuông.
Secondo altri può derivare dal greco kobalos, che significa folletto: è possibile che le parole kobold, goblin e cobalt abbiano tutte lo stesso etimo.
Một vài nguồn khác cho rằng tên gọi có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp kobalos, nghĩa là 'mỏ', và có thể có nguồn gốc chung với kobold, goblin, và cobalt.
(1 Corinti 7:29) Quelli che decidono di avere figli dovrebbero essere pienamente consapevoli non solo delle gioie che possono derivare dalla procreazione ma anche delle inerenti responsabilità e dei problemi che possono sorgere per loro e per i figli che mettono al mondo.
Những người chọn sanh con nên hoàn toàn ý thức đến không chỉ những sự vui sướng mà việc sanh sản có thể đem lại, nhưng cũng ý thức đến những trách nhiệm liên hệ và những vấn đề có thể xảy ra cho chính họ và cho con cái mà họ sanh ra nữa.
Abbiamo finito quando sono rimasti solo " terminals " e riusciamo a derivare una frase nella grammatica.
Chúng ta xong khi chỉ còn lại các phần hoàn thành và chúng ta có thể hình thành một câu trong ngữ pháp.
(b) Anche di fronte all’opposizione, quali benefìci possono derivare dall’attenersi alle norme di Geova?
(b) Ngay cả khi gặp phải sự chống đối, việc giữ vững các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va có thể đem lại lợi ích gì?
Il suo compito è cercare di limitare i danni che ne potrebbero derivare e il deprezzamento conseguente.
Cơ bản là phải đối phó với những thiệt hại và hao mòn trầm trọng có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.