derivante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derivante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derivante trong Tiếng Ý.

Từ derivante trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội viên, hợp sức, theo hầu, xảy ra sau, người phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derivante

hội viên

(associate)

hợp sức

(associate)

theo hầu

(attendant)

xảy ra sau

(subsequent)

người phục vụ

(attendant)

Xem thêm ví dụ

Il 27 ottobre 2017 Manafort e il suo socioi Rick Gates sono stati incriminati per vari reati derivanti dal suo lavoro di consulenza per il governo filo-russo di Viktor Yanukovich in Ucraina prima del rovesciamento di Yanukovych nel 2014.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2017, Manafort và cộng sự kinh doanh của ông Rick Gates đã bị một bồi thẩm đoàn quận Columbia truy tố về nhiều cáo buộc phát sinh từ công việc tư vấn của ông cho chính phủ thân Nga Viktor Yanukovych ở Ukraine trước khi Yanukovych bị lật đổ vào năm 2014.
Quali sono alcuni benefìci derivanti dal temere Dio?
Chúng ta có thể nói đến lợi ích nào qua việc kính sợ Đức Chúa Trời?
La combinazione unica di questi due fattori, ossia la centralità di Gesù Cristo e la chiarezza degli insegnamenti, consente di ricevere la potente conferma derivante dalla testimonianza del terzo membro della Divinità, lo Spirito Santo.
Sự phối hợp độc nhất của hai yếu tố này—việc tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và tính minh bạch của những điều giảng dạy—đã hùng hồn mời gọi sự làm chứng vững chắc của Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, chính là Đức Thánh Linh.
Nel dare a suo figlio il nome Noè (che si pensa significhi “riposo” o “consolazione”), Lamec profetizzò: “Questi ci recherà conforto dal nostro lavoro e dal dolore delle nostre mani derivante dal suolo che Geova ha maledetto”.
Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”.
Ma ho moltissime cose di cui essere grata: le gioie derivanti dal ministero, l’amore e l’affetto di tantissimi fratelli e sorelle cristiani, l’amorevole cura dell’organizzazione di Geova, le splendide verità bibliche, la speranza di riabbracciare i nostri cari morti alla risurrezione, e i ricordi di 42 anni di matrimonio con un fedele servitore di Geova.
Nhưng tôi có quá nhiều điều để biết ơn—niềm vui trong thánh chức, tình yêu thương và sự trìu mến của rất nhiều anh chị em tín đồ Đấng Christ, sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va, những lẽ thật đẹp đẽ trong Kinh Thánh, hy vọng đoàn tụ với người thân nhờ sự sống lại, và ký ức 42 năm hôn nhân với một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va.
Solamente un terzo degli ufficiali aveva esperienze di combattimento derivante dalla Seconda Guerra Mondiale, e soltanto un sesto dei soldati semplici aveva esperienza diretta sul campo di battaglia.
Chỉ 1/3 số sĩ quan của Lực lượng Đặc nhiệm có kinh nghiệm chiến đấu trong Chiến tranh thế giới thứ hai, và chỉ 1/6 số lính tuyển mộ có kinh nghiệm chiến đấu.
Proprio come allontanarsi dall’ “effetto suolo” con un peso superiore a quello che le ali di un aereo possono sopportare può portare a conseguenze disastrose, la nostra accondiscendenza parziale o selettiva alle leggi di Dio ci impedirà di ricevere tutte le benedizioni derivanti dall’obbedienza.
Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời.
I benefìci derivanti dal riscatto
Nhận lợi ích từ giá chuộc
Dopo che gli emirati ottennero l'indipendenza nel 1971, la ricchezza derivante dal petrolio ha continuato a fluire verso l'area e le tradizionali capanne di mattoni e fango sono state rapidamente sostituite da banche, boutique e grattacieli moderni.
Sau khi các tiểu vương quốc giành được độc lập năm 1971, sự giàu có về tài nguyên dầu lửa đã biến các ngôi nhà làm từ gạch bùn thành các ngân hàng, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng hiện đại.
Cerca di seminare il seme del dubbio riguardo alla bontà di Geova Dio e ai benefìci derivanti dall’ubbidire ai suoi comandi.
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời.
Mettere in risalto i benefìci derivanti dal seguire un regolare programma di lettura quotidiana della Bibbia, anche quando si è in vacanza o si è impegnati in attività diverse dalle solite.
Nhấn mạnh lợi ích của việc duy trì chương trình đều đặn đọc Kinh Thánh mỗi ngày, ngay cả trong thời gian đi nghỉ hè hoặc những lúc khác ngoài thói quen thường ngày.
Dati derivanti da telerilevamento possono essere integrati con l’analisi di topografia, geologia strutturale, idrogeologia e geofisica.
Số liệu phân tích ảnh vệ tinh có thể tích hợp với các phân tích về địa hình, cấu trúc địa chất, địa chất thủy vn và địa vật lý.
Nello stesso tempo tutti noi che abbiamo una parte nel sostenere finanziariamente l’opera del Regno proviamo la felicità derivante dalla generosità cristiana.
Còn tất cả chúng ta là những người đã góp phần tài trợ cho công việc Nước Trời cảm nghiệm được niềm vui qua sự biếu tặng của tín đồ Đấng Christ!
(Salmo 34:18) Se vi sentite scoraggiati e affranti a motivo delle difficoltà derivanti dal vivere con un familiare alcolista, sappiate che “Geova è vicino”.
Nếu bạn có lòng đau thương hoặc buồn thảm vì bị áp lực trong khi sống chung nhà với người nghiện rượu, hãy biết rằng “Đức Giê-hô-va ở gần”.
Il re Davide conosceva per esperienza il dolore derivante da questo stress deleterio, infatti disse: “Non c’è pace nelle mie ossa a causa del mio peccato.
Vua Đa-vít học được bài học qua kinh nghiệm đau khổ vì sự căng thẳng tai hại như thế khi ông nói: “Tại cớ tội-lỗi tôi, xương-cốt tôi chẳng được an-nghỉ.
Invito tutti noi a prendere in considerazione cinque modi per accrescere l’impatto e il potere derivanti dalla regolare partecipazione alla sacra ordinanza del sacramento, un’ordinanza che può aiutarci a diventare santi.
Tôi xin mời tất cả chúng ta hãy xem xét năm cách để gia tăng ảnh hưởng và quyền năng của việc chúng ta tham gia thường xuyên vào giáo lễ Tiệc Thánh thiêng liêng, một giáo lễ mà có thể giúp chúng ta trở nên thánh thiện.
La potenza e la coerenza derivanti dalla singola persona che ascolta, percepisce e esegue tutte le voci rendono quest'esperienza molto diversa.
Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt.
Le importantissime e supreme benedizioni derivanti dall’appartenenza alla Chiesa sono quelle benedizioni che riceviamo nei templi di Dio.
Các phước lành quan trọng và cao quý nhất của vai trò tín hữu trong Giáo Hội là các phước lành mà chúng ta nhận được trong đền thờ của Thượng Đế.
16 Non è realistico valutare i fattori negativi senza tener conto dei benefìci derivanti dal servire Geova.
16 Cân nhắc những yếu tố tiêu cực mà không xem xét đến những lợi ích của việc phụng sự Đức Giê-hô-va thì không phải là điều thực tế.
21 Le ricompense derivanti dall’essere insegnanti efficaci sono grandi.
21 Người dạy hữu hiệu được phần thưởng rất lớn.
Le benedizioni derivanti dalla buona notizia
Những ân phước tin mừng mang lại
La designazione dei prodotti per publisher di Google come titolari del trattamento dei dati non ci fornisce ulteriori diritti sui dati derivanti dall'uso di questi prodotti da parte di un publisher.
Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản.
Esempi: software per cui non vengono chiaramente indicate le funzionalità fornite o tutte le implicazioni derivanti dall'installazione; software che non includono i Termini di servizio o un Contratto di licenza con l'utente finale (EULA); software o applicazioni associati ad altri software o applicazioni senza che l'utente ne sia al corrente; software che apportano modifiche al sistema senza il consenso dell'utente; software che presentano procedure di disinstallazione o disattivazione complicate; software che non utilizzano correttamente le API di Google disponibili pubblicamente quando interagiscono con prodotti o servizi Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
Questa cara donna irradiava un’autorità morale, derivante dalla sua bontà, che influenzava per il bene tutti coloro che le erano vicino.
Chị phụ nữ đáng mến này thể hiện một thẩm quyền đạo đức phát sinh từ lòng nhân từ mà đã ảnh hưởng tốt đến tất cả mọi người xung quanh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derivante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.