dermatitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dermatitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermatitis trong Tiếng Anh.

Từ dermatitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm da, Chàm, chàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dermatitis

viêm da

noun

How do you solve a problem like dermatitis?
Cậu sẽ xử lí 1 bệnh như viêm da thế nào?

Chàm

noun (skin disease)

chàm

noun

Xem thêm ví dụ

In a study of 82 patients with photoallergic contact dermatitis, over one quarter showed photoallergic reactions to oxybenzone.
Trong một nghiên cứu của 82 bệnh nhân bị viêm da do tiếp xúc với ánh sáng, trên một phần tư do phản ứng ánh sáng của oxybenzone.
On the other hand, his depiction of the texture may represent dermatitis induced by the rhinoceros' close confinement during the four-month journey by ship from India to Portugal.
Mặt khác, phần mô tả da của Dürer có lẽ còn đề cập tới bệnh viêm da ở con tê giác vốn bị nuôi nhốt suốt 4 tháng trên chuyến hải trình từ Ấn Độ về Bồ Đào Nha.
This is contact dermatitis.
viêm da do tiếp xúc.
Allergic contact dermatitis (ACD) is accepted to be the most prevalent form of immunotoxicity found in humans, and is a common occupational and environmental health problem.
Bài chi tiết: viêm da tiếp xúc dị ứng Viêm da tiếp xúc dị ứng (ACD) được chấp nhận là hình thức phổ biến nhất của immunotoxicity tìm thấy trong con người, và là một vấn đề phổ biến về sức khỏe nghề nghiệp và môi trường.
Fisher's Contact Dermatitis.
Fisher's Contact Dermatitis (bằng tiếng Anh).
The alkyl resorcinols in Grevillea banksii and Grevillea 'Robyn Gordon' are responsible for contact dermatitis.
Các resorcinols alkyl trong Grevillea banksii và Grevillea 'Robyn Gordon liên quan đến viêm da tiếp xúc.
For this reason, this form of contact dermatitis is usually associated only with areas of skin which are left uncovered by clothing, and it can be soundly defeated by avoiding exposure to sunlight.
Vì lý do này, hình thức của viêm da tiếp xúc thường chỉ liên quan với các vùng da được trái phát hiện bởi quần áo, và nó có thể được ngon đánh bại bằng cách tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Its milky white sap contains phorbol and other skin irritants, producing strong allergic contact dermatitis.
Nhựa màu trắng sữa của nó có chứa phorbol và các chất gây kích ứng da khác, gây ra viêm da dị ứng nặng.
And finally, she has a dermatitis on the fingers of her right hand, a dermatitis that is unique to the linoleum factory workers in Burntisland. "
Và cuối cùng, chị ấy bị viêm da ở trên ngón tay phải chỗ viêm da mà duy chỉ thợ ở nhà máy thảm lót sàn ở Burntisland có mà thôi. "
Light therapy is considered one of the best monotherapy treatments for atopic dermatitis (AD), when applied to patients who have not responded to traditional topical treatments.
Quang trị liệu được coi là một trong những liệu pháp đơn trị liệu tốt nhất cho bệnh viêm da dị ứng khi áp dụng cho bệnh nhân không có tác dụng với phương pháp điều trị truyền thống.
The patch test is just induction of a contact dermatitis in a small area.
Patch test chỉ là sự khởi phát của một viêm da tiếp xúc trong một khu vực nhỏ.
If you have large size flakes together with symptoms around your nose , eyebrows , ears , navel or genitals , it may be due to seborrheic dermatitis .
Nếu bạn bị nhiều mảng vảy bong tróc lớn cùng với các triệu chứng quanh mũi , lông mày , tai , rốn hoặc cơ quan sinh dục ngoài thì có thể là do chứng viêm da do tiết quá nhiều bã nhờn .
While either form of contact dermatitis can affect any part of the body, irritant contact dermatitis often affects the hands, which have been exposed by resting in or dipping into a container (sink, pail, tub, swimming pools with high chlorine) containing the irritant.
Trong khi một trong hai hình thức viêm da tiếp xúc có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của cơ thể, viêm da tiếp xúc kích ứng thường ảnh hưởng đến tay, mà đã được tiếp xúc bằng nghỉ ngơi trong hoặc ngâm vào một thùng chứa (bồn rửa, thùng, bồn tắm, hồ bơi với clo cao) có chứa các chất kích thích.
The WHO warns against using thioacetazone in patients with HIV, because of the 23% risk of potentially fatal exfoliative dermatitis.
Các WHO cảnh báo chống lại bằng thioacetazone ở những bệnh nhân nhiễm HIV, vì nguy cơ 23% có khả năng gây tử vong viêm da tróc vảy.
Phototoxic dermatitis occurs when the allergen or irritant is activated by sunlight.
Viêm da phototoxic xảy ra khi các chất gây dị ứng hoặc kích ứng được kích hoạt bởi ánh sáng mặt trời.
Topical application of C. officinalis ointment has helped to prevent dermatitis and pain; thus reducing the incidence rate of skipped radiation treatments in randomized trials.
Ứng dụng Đề tài của C. officinalis thuốc mỡ đã giúp ngăn ngừa viêm da và đau, do đó làm giảm tỷ lệ mắc bệnh của xạ trị bị bỏ qua trong các thử nghiệm ngẫu nhiên.
Skin contact with pederin from the coelomic fluid exuded from a female Paederus beetle causes Paederus dermatitis.
Da tiếp xúc với pederin từ dịch tiết ra từ một con Paederus cái sẽ gây ra viêm da Paederus.
Thiomersal is used in patch testing for people who have dermatitis, conjunctivitis, and other potentially allergic reactions.
Thiomersal được sử dụng trong thử nghiệm miếng đắp đối với những người bị viêm da, viêm màng kết, và các phản ứng dị ứng tiềm tàng khác.
Dandruff is another name for a condition called seborrheic dermatitis , or seborrhea , specifically seborrhea that occurs on the scalp .
Gàu là một tên gọi khác của chứng viêm da do tiết quá nhiều bã nhờn , hoặc chứng tăng tiết bã nhờn , nhất là tăng tiết bã nhờn xảy ra trên da đầu .
Limited evidence indicates Calendula cream or ointment is effective in treating radiation dermatitis.
Một số bằng chứng giới hạn cho biết Calendula kem hoặc thuốc mỡ có hiệu quả trong điều trị viêm da bức xạ.
The lack of a vitamin called niacin causes pellagra, a disease characterized by dermatitis, diarrhea, dementia, and possibly death.
Việc thiếu vitamin gọi là niacin gây ra bệnh pen-la-grơ, một chứng bệnh có triệu chứng viêm da, tiêu chảy, mất trí và có thể gây tử vong.
By its allergic nature, this form of contact dermatitis is a hypersensitive reaction that is atypical within the population.
Theo bản chất dị ứng của nó, hình thức này của viêm da tiếp xúc là một phản ứng mẫn cảm mà là không điển hình trong dân số.
Photocontact dermatitis is divided into two categories: phototoxic and photoallergic.
Viêm da Photocontact được chia thành hai loại: phototoxic và dị ứng ánh sáng.
Common causes of allergic contact dermatitis include: nickel allergy, 14K or 18K gold, Balsam of Peru (Myroxylon pereirae), and chromium.
Nguyên nhân thường gặp của viêm da tiếp xúc dị ứng bao gồm: nickel, 14K hoặc vàng 18K, Balsam của Peru (Myroxylon pereirae), và crom.
When they are used, it is inappropriate, and the person recovering from surgery is at significantly increased risk of developing contact dermatitis.
Khi chúng được sử dụng, đó là không phù hợp, và những người hồi phục sau phẫu thuật được tại tăng lên đáng kể nguy cơ phát triển bệnh viêm da tiếp xúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermatitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.