derogation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derogation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derogation trong Tiếng Anh.

Từ derogation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sai phạm, sự bị xúc phạm, sự làm giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derogation

sai phạm

noun

sự bị xúc phạm

noun

sự làm giảm

noun

Xem thêm ví dụ

Silesian: szwaby from Swabia, bambry used for German colonists from the area around Bamberg, Prusacy from Prussia, krzyżacy (a derogative form of krzyżowcy - crusaders) referring to Teutonic Order.
Silesia: szwaby (Schwaben, bambry được sử dụng cho thực dân Đức quê ở Bamberg, Prusacy cho Phổ, krzyżacy (dạng khác của krzyżowcy - thập tự chinh).
This prohibition is absolute and non-derogable.
Việc cấm này là tuyệt đối và không được vi phạm.
Coerced recantation of faith is a violation of freedom of belief, a non-derogable right.
Ép buộc từ bỏ đức tin là vi phạm tự do tín ngưỡng, một quyền bất khả xâm phạm.
The Court is quite permissive in accepting a state's derogations from the Convention but applies a higher degree of scrutiny in deciding whether measures taken by states under a derogation are, in the words of Article 15, "strictly required by the exigencies of the situation".
Tòa án Nhân quyền hoàn toàn dễ dãi trong chấp nhận việc miễn thi hành Công ước của một nước, nhưng áp dụng việc xem xét ở mức cao khi quyết định xem biện pháp mà một nước sử dụng trong việc miễn thi hành Công ước – theo điều 15 – có đúng là do "đòi hỏi nghiêm ngặt của các nhu cầu cấp bách của tình hình" hay không.
The rights can only be limited "in time of public emergency which threatens the life of the nation," and even then no derogation is permitted from the rights to life, freedom from torture and slavery, the freedom from retrospective law, the right to personhood, and freedom of thought, conscience and religion.
Những quyền này "chỉ có thể bị giới hạn trong trường hợp khẩn cấp đe dọa đến sự tồn vong của một quốc gia,", và ngay cả trong trường hợp đó cũng không tha thứ bất kỳ hành vi nào xâm phạm các quyền được sống, quyền không bị tra tấn và bị bắt làm nô lệ, quyền miễn trừ hồi tố, quyền được giữ nguyên chính kiến, quyền tự do tư tưởng - lương tâm và tôn giáo.
Article 15 allows contracting states to derogate from certain rights guaranteed by the Convention in a time of "war or other public emergency threatening the life of the nation".
Điều 15 cho phép các quốc gia ký kết Công ước miễn thi hành một số quyền được đảm bảo bởi Công ước trong thời gian "chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp công cộng khác đe dọa cuộc sống của dân tộc".
For the purposes of the present Convention, a peremptory norm of general international law is a norm accepted and recognized by the international community of states as a whole as a norm from which no derogation is permitted and which can be modified only by a subsequent norm of general international law having the same character.
Với mục đích của Công ước hiện nay, một tiêu chuẩn khinh thường của luật pháp quốc tế chung là một tiêu chuẩn được cộng đồng quốc tế chấp nhận và công nhận của các quốc gia nói chung như là một định mức mà từ đó không có sự xúc phạm nào được cho phép và chỉ có thể được sửa đổi bởi một tiêu chuẩn tiếp theo của luật quốc tế chung có cùng tính cách. "
Because it is often difficult to distinguish between cruel, inhuman, or degrading treatment or punishment and torture, the Committee regards Article 16's prohibition of such act as similarly absolute and non-derogable.
Vì thường khó phân biệt giữa tra tấn và đối xử tàn nhẫn, vô nhân đạo làm mất phẩm giá, nên Ủy ban chống tra tấn coi sự cấm việc đối xử như vậy của Điều 16 là tuyệt đối và không được vi phạm.
While an official language of the European Union, only co-decision regulations must be available in Irish for the moment, due to a renewable five-year derogation on what has to be translated, requested by the Irish Government when negotiating the language's new official status.
Dù là một trong các ngôn ngữ của Liên minh châu Âu, chỉ có các quy tắc theo quy trình lập pháp thông thường mới phải bắt buộc dịch sang tiếng Ireland, do chính phủ Ireland yêu cầu vô hiệu tạm thời (có thể gia hạn) trong vòng 5 năm về những gì cần được dịch trong thời gian họ đang đàm phán về vị thế chính thức mới của ngôn ngữ.
Thus in A v United Kingdom, the Court dismissed a claim that a derogation lodged by the British government in response to the September 11 attacks was invalid, but went on to find that measures taken by the United Kingdom under that derogation were disproportionate.
Vì vậy, trong vụ A kiện Vương quốc Anh, Tòa án bác bỏ một luận cứ cho rằng vụ miễn thi hành Công ước do chính phủ Anh ấn định để đáp lại sự kiện 11 tháng 9 là không hợp lệ, nhưng đã xem xét tiếp và thấy là các biện pháp do Vương quốc Anh áp dụng trong vụ miễn thi hành Công ước này là không cân xứng.
In order for a derogation itself to be valid, the emergency giving rise to it must be: actual or imminent, although states do not have to wait for disasters to strike before taking preventive measures, involve the whole nation, although a threat confined to a particular region may be treated as "threatening the life of the nation" in that particular region, threaten the continuance of the organised life of the community, exceptional such that measures and restriction permitted by the Convention would be "plainly inadequate" to deal with the emergency.
Để cho việc miễn thi hành Công ước tự nó là hợp lệ, thì tình trạng khẩn cấp dẫn tới việc miễn trừ này phải là: có thật hoặc sắp xảy ra, mặc dù các nhà nước không phải chờ tai họa xảy ra trước khi dùng các biện pháp phòng ngừa, liên quan tới của cả dân tộc, mặc dù điều này không loại trừ các trường hợp khẩn cấp được giới hạn trong các khu vực, đe dọa sự tồn tại cuộc sống có tổ chức của cộng đồng, đặc biệt như các biện pháp và sự hạn chế được Công ước cho phép là "rõ ràng không đủ" để đối phó với tình trạng khẩn cấp.
Permissible derogations under article 15 must meet three substantive conditions: there must be a public emergency threatening the life of the nation; any measures taken in response must be "strictly required by the exigencies of the situation", and the measures taken in response to it, must be in compliance with a state's other obligations under international law In addition to these substantive requirements, the derogation must be procedurally sound.
Các miễn trừ được phép theo Điều 15 phải đáp ứng ba điều kiện quan trọng: phải là tình trạng khẩn cấp công cộng đe dọa cuộc sống dân tộc mọi biện pháp để đáp ứng (tình hình) phải do "đòi hỏi nghiêm ngặt của các nhu cầu cấp bách của tình hình", và những biện pháp để đáp ứng với tình hình, phải phù hợp với một nghĩa vụ khác của quốc gia theo luật quốc tế Ngoài các đòi hỏi quan trọng trên đây, việc miễn thi hành một số quyền phải hợp thủ tục.
Any measures derogating from obligations under the Covenant, however, must be to only the extent required by the exigencies of the situation, and must be announced by the State Party to the Secretary-General of the United Nations.
Tuy nhiên bất kỳ biện pháp nào giảm bớt các nghĩa vụ theo quy định của Công ước chỉ đến mức mà tình trạng khẩn cấp đó yêu cầu và phải được quốc gia đó thông báo cho Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc.
Article 4 to the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR), permits states to derogate from certain rights guaranteed by the ICCPR in "time of public emergency".
Đối với những quốc gia tham gia ký kết vào Công ước quốc tế về các Quyền chính trị và dân sự (ICCPR), Điều 4 cho phép các nước giảm bớt một số quyền nhất định được ICCPR đảm bảo trong "thời gian khẩn cấp công cộng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derogation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.