desfallecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desfallecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desfallecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desfallecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yếu, nhu nhược, nản lòng, yếu ớt, lả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desfallecido

yếu

(weak)

nhu nhược

(faint)

nản lòng

(faint)

yếu ớt

(faint)

lả

(faint)

Xem thêm ví dụ

Sus manos no han desfallecido en la distribución de miles de millones de tratados, revistas, libros y folletos que anuncian el Reino de Jehová.
Họ siêng năng phân phát hàng tỷ tờ giấy nhỏ, tạp chí, sách, và sách nhỏ thông báo về Nước Trời của Đức Giê-hô-va.
Estos son sus hijos y nietos los que están desfallecidos cuando los recogen porque no han almorzado.
Đây là những đứa con và cháu của bạn hoàn toàn mệt hết hơi khi bạn nhận chúng, vì chúng đã không ăn trưa.
Lady Flora aún escribió en 1839, a su madre, sobre el próximo Torneo de Eglinton, expresando su preocupación por que uno de los caballeros pudiese morir en ese violento deporte. Victoria visitó a la ahora demacrada y desfallecida Lady Flora el 27 de junio.
Với chỉ hai tháng để sống, Quý cô Flora đã viết trong 1839 để mẹ cô về chủ đề của sắp tới Đây Đấu, thể hiện mối quan tâm của cô rằng một trong số các hiệp sĩ có thể bị giết trong môn thể thao bạo lực. nữ Hoàng Victoria đã đến thăm bây giờ tiều tụy và rõ ràng chết Phụ nữ Flora vào ngày 27 tháng.
3 Y todas las anaciones que bpugnen contra Sion y que la acongojen serán como sueño de visión nocturna; sí, les será como al hambriento que sueña; y he aquí, come, mas despierta y su alma está vacía; o como un sediento que sueña; y he aquí, bebe, pero cuando despierta, está desfallecido, y su alma siente hambre; sí, aun así será con la multitud de todas las naciones que pugnen contra el monte de Sion.
3 Và tất cả acác quốc gia nào bchống lại Si Ôn, và gây buồn phiền cho nó, thì sẽ trở nên như một giấc chiêm bao về khải tượng ban đêm; phải, những điều gì xảy đến cho họ chẳng khác chi một kẻ đói nằm chiêm bao thấy mình đang ăn, nhưng khi tỉnh giấc thì thấy tâm hồn mình trống rỗng; hay giống như một kẻ khát nước, nằm chiêm bao thấy mình uống nước, nhưng khi tỉnh dậy thì thấy mình bị kiệt sức, và tâm hồn mình vẫn còn khát; phải, cả quần chúng của mọi nước đánh lại Núi Si Ôn khác nào như vậy.
Después de eso, con el cuerpo torturado y desfallecido, se enfrentó con Judas y los otros demonios personificados, algunos del mismo Sanedrín; y lo llevaron preso con una soga al cuello, cual si fuera un criminal, para ser juzgado por los archicriminales que como judíos ocupaban el asiento de Aarón y como romanos ejercían el poder del César.
Rồi sau khi thể xác này—của Ngài bị hành hạ và kiệt sức—Ngài đã chạm trán với Giu Đa và những kẻ khác hiện thân của quỷ dữ, một số họ chính là từ tòa công luận; và Ngài bị giải đi với một sợi dây thừng cột quanh cổ Ngài, như một kẻ tội phạm thông thường, để bị xét xử bởi những kẻ tội phạm tinh quái, là những người Do Thái ngồi trong ghế của A Rôn và những người Rô Ma sử dụng quyền hành của Sê Sa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desfallecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.