desfachatez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desfachatez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desfachatez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desfachatez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự trơ tráo, sự táo tợn, sự xấc xược, sự cả gan, sự láo xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desfachatez

sự trơ tráo

(nerve)

sự táo tợn

(cheek)

sự xấc xược

(impertinence)

sự cả gan

(audacity)

sự láo xược

(impertinence)

Xem thêm ví dụ

¡ Cómo tienes la desfachatez!
Tôi không nghĩ anh còn dám gặp tôi.
Qué desfachatez venir aquí.
Anh thật can đảm có mặt ở đây tối nay.
Cierto profesor de esta facultad tuvo la desfachatez de decir que “propagar el conocimiento del griego y del hebreo llevaría a la destrucción de la religión”.
Thậm chí một giáo sư trường Sorbonne mạo muội nói là “truyền bá kiến thức về tiếng Hy-lạp và tiếng Hê-bơ-rơ sẽ đưa đến sự hủy phá của tất cả tôn giáo”.
Para colmo de desfachatez, al hacerle este reto estaba aludiendo en son de burla a las palabras que había pronunciado Jehová unas seis semanas antes: “Este es mi Hijo, el amado, a quien he aprobado” (Génesis 3:1; Job 1:9; Mateo 3:17; 4:3).
Hãy nghĩ xem, mới trước đó khoảng sáu tuần, Đức Chúa Trời đã phán: “Nầy là Con yêu dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đàng”. Vậy mà giờ đây Ma-quỉ dám mỉa mai chính lời đó của Ngài!—Sáng-thế Ký 3:1; Gióp 1:9; Ma-thi-ơ 3:17; 4:3.
¡ Maldita desfachatez!
Cậu to gan quá nhỉ?
Qué desfachatez, ¿no?
Anh có một ít can đảm, phải không?
Admiro su desfachatez.
Tao ngưỡng mộ mày quá.
Qué desfachatez.
Em sẽ được những điều tuyệt nhất!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desfachatez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.