desestabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desestabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desestabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desestabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm mất ổn định, gây bất ổn, bối rối, làm lung lay, trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desestabilizar

làm mất ổn định

(destabilize)

gây bất ổn

bối rối

(unsettle)

làm lung lay

(unsettle)

trái tim

Xem thêm ví dụ

En el 2006, el líder de la Asociación Estadounidense de Banqueros para Préstamos Hipotecarios, dijo, y cito, "Como podemos ver claramente, ninguna ocurrencia sísmica va a desestabilizar la economía de EE.UU."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
Un sector influyente de la prensa ateniense comenzó a atacar la traducción de Pállis y calificó a sus apoyadores de “ateos”, “traidores” y “agentes al servicio de potencias extranjeras” resueltos a desestabilizar a la sociedad griega.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
Edward Fyers pensó que iba a derribar el avión para desestabilizar la economía china.
Edward Fyer nghĩ anh ta bắn rơi chiếc máy bay đó để phá hoại nền kinh tế Trung Quốc.
" Como podemos ver claramente, ninguna ocurrencia sísmica va a desestabilizar la economía de EE. UU. "
" Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được. "
Solo bombardea su estructura celular con suficientes iones. para desestabilizar su matrix.
Chỉ cần phá cấu trúc tế bào của các ngươi với đủ mức Ion sẽ gây bất ổn ma trận.
Hablan 30 idiomas, pueden pasar desapercibidos infiltrarse, asesinar, desestabilizar.
Chúng có thể nói 30 thứ tiếng, biệt tài ẩn nấp, xâm nhập, ám sát, gây mất ổn định.
En realidad, la satrapía era demasiado grande para un hombre: Peitón sería un hombre muy poderoso, y podría desestabilizar todo el imperio.
Trên thực tế, satrapy(tỉnh) này là quá rộng lớn đối với một người đàn ông: Peithon sẽ là một người đàn ông rất hùng mạnh, và có thể làm mất ổn định toàn bộ đế quốc.
¿Quieres desestabilizar la economía de China?
Mày muốn gây ra bất ổn cho kinh tế Trung Quốc.
Desestabilizará tu señal portadora para que podamos localizarte.
Nó bẻ gãy các tín hiệu sóng mang để chúng tôi có thể định vị được anh.
Moriarty entonces utilizará al Presidente como un peón para desestabilizar a la Asamblea General de Naciones Unidas, la cual debe votar sobre el tratado nuclear de no proliferación, inclinando la balanza para un primer golpe político en contra de Rusia.
Moriarty sau đó sẽ dùng Tổng thống như một con rối để gây bất ổn Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc, nơi sắp bỏ phiếu về Hiệp định không phổ biến vũ khí hạt nhân, khiến cục diện nghiêng về chính sách tấn công phủ đầu nước Nga.
¿He hecho lo posible por asegurarme de que no me desestabilizará espiritualmente, sino que contribuirá a que progrese en la fe?” (Filipenses 3:16).
Tôi có cố gắng sao cho những quyết định của mình không khiến mình dao động về thiêng liêng, mà sẽ tiến bộ hơn không?’—Phi-líp 3:16.
Cuando el candidato a presidente marxista, Salvador Allende, llegó al poder a través de elecciones libres, los Estados Unidos comenzaron a canalizar más dinero a las fuerzas de la oposición para ayudar a "desestabilizar" al nuevo gobierno.
Khi ứng cử viên tổng thống theo đường lối Marxist, Salvador Allende, lên nắm quyền sau cuộc bầu cử tự do, Hoa Kỳ bắt đầu chi thêm nhiều tiền cho các lực lượng đối lập để làm "bất ổn" chính phủ mới.
Van a desestabilizar el Servicio hasta el punto en que es justificable apoderarse de ella.
Chúng sẽ vô hiệu hóa tổ chức đến mức nó có khả năng bị tiếp quản.
Los británicos estaban muy preocupados por las posibles influencias comunistas y por las numerosas huelgas que podrían hacer que la economía de Singapur se desestabilizara, además, pensaban que el gobierno local de Singapur se había mostrado inefectivo ante los disturbios anteriores.
Anh Quốc lo ngại về ảnh hưởng cộng sản và các cuộc đình công vốn đang phá hoại ổn định kinh tế của Singapore, và cảm thấy rằng chính phủ bản địa vô dụng trong việc xử lý các bạo động trước đó.
La segunda presión sobre el planeta es, por supuesto, la agenda del clima, el gran tema, en el que la interpretación política de la ciencia es que sería suficiente estabilizar los gases de efecto invernadero en 450 ppm para evitar que el aumento de temperatura promedio supere los 2 grados para evitar el riesgo de desestabilización en la capa de hielo antártica occidental, conteniendo 6 metros... de crecida del nivel, el riesgo de desestabilizar el casquete glaciar de Groenlandia, conteniendo otros 7 metros... de crecida del nivel.
Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desestabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.