desgarrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desgarrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desgarrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desgarrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xé, làm bể, gãi, cào, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desgarrar

(claw)

làm bể

(to break)

gãi

(scratch)

cào

(scratch)

cạo

(scratch)

Xem thêm ví dụ

No puedes evitar desgarrar esta telaraña
Bạn không thể tránh để không xé rách cái mạng nhện.
La dentadura cónica del Espinosaurio evolucionó para sostener presas más que para desgarrar su carne.
Kiểu răng hình nón của Spinosaurus phát triển để giữ con mồi chứ không phải để xé thịt.
Porque nuestra anatomía dental no está hecha para desgarrar carne de los huesos o masticar fibras de hojas durante horas.
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền.
Si hace eso bajo el agua, puede desgarrar los pulmones, puede escupir sangre, desencadenará un edema, y dejará de bucear, durante algún tiempo, incluso.
Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài.
Esto sugiere que ese Velociraptor pudo haber utilizado su uña para matar con precisión perforando los órganos vitales, como la vena yugular, la arteria carótida o la tráquea, en vez de desgarrar el abdomen.
Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng.
Pensó que usaba sus dientes premaxilares frontales para puntear y desgarrar en lugar de morder, y los dientes superiores de más atrás para perforar y cortar.
Ông cho rằng chúng sử dụng răng ở mảnh trước hàm với mục đích nhổ và xé chứ không phải cắn, và răng hàm trên xa về sau hơn dùng để đâm và cắt.
Sus garras y pico tienden a ser relativamente grandes, potentes y adaptados para desgarrar y/o perforar carne.
Móng vuốt và mỏ của chúng có xu hướng tương đối lớn, mạnh mẽ và thích nghi để quắp mồi và xé thịt.
Ahora puedo desgarrar a cualquiera. Sí.
Bây giờ bọn tớ có thể đánh bại bất cứ gã nào.
¿Cómo se habrá sentido al yacer sobre el altar, a la espera de que un agudo cuchillo desgarrara dolorosamente su carne y le provocara la muerte?
Hãy tưởng tượng cảm xúc của Y-sác khi nằm trên bàn tế lễ, chờ đợi lưỡi dao sắc bén đâm vào người.
Desgarraré el tendón antes de romper el hueso.
Gân sẽ đứt trước khi xương bị gãy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desgarrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.