desglose trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desglose trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desglose trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desglose trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phân ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desglose

phân ra

noun

Xem thêm ví dụ

Después haremos un examen visual y microscópico de todos los huesos humanos del esqueleto de plata. Tomaremos muestras y haremos un profundo desglose auxilógico.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
La genealogía se desglosa de la siguiente manera: Amaterasu tuvo un hijo llamado Ame-no-oshihomimi-no-mikoto, y de éste tuvo un hijo conocido como Ninigi-no-mikoto.
Amaterasu có một người con trai gọi là Ame no Oshihomimi no Mikoto rồi có một đứa cháu trai tên là Ninigi-no-Mikoto.
En el informe "Fuentes de ingresos" podrás consultar un desglose de los ingresos estimados de cada fuente de ingresos.
Báo cáo Nguồn doanh thu cung cấp thông tin chi tiết về doanh thu ước tính của mỗi nguồn doanh thu.
Si quieres obtener más información, prueba a ampliar el periodo o a quitar los filtros y desgloses.
Nếu bạn muốn xem thêm, hãy thử mở rộng khoảng thời gian hoặc xóa bộ lọc và thông tin phân tích chi tiết.
Supongamos que has usado el selector de periodo para consultar el rendimiento general de la semana pasada y que, a continuación, has decidido que quieres ver un desglose de esa semana por día.
Ví dụ: giả sử bạn sử dụng bộ chọn phạm vi ngày để xem hiệu suất tổng thể của tuần qua, sau đó quyết định bạn muốn xem tuần đó theo từng ngày.
Encontrará los informes de AdSense en la sección Contenido en la barra lateral de navegación de Google Analytics y en la pestaña Ingresos de AdSense de otros informes de Google Analytics, con un desglose del tráfico de AdSense por impresiones, clics e ingresos en lugar de por visitas de página.
Tìm báo cáo AdSense bên dưới mục Nội dung trong thanh bên điều hướng của Analytics, và tab Thu nhập AdSense trên một số báo cáo khác của Analytics, để biết chi tiết lưu lượng truy cập theo số lần hiển thị, số lần nhấp chuột, và doanh thu của AdSense thay vì số lần xem trang.
La tabla anterior utiliza País como dimensión de desglose para proporcionar un contexto adicional que le ayude a ver de dónde provienen sus usuarios.
Bảng phía trên sử dụng Quốc gia làm thứ nguyên phân tích để cung cấp ngữ cảnh bổ sung, giúp bạn biết người dùng của mình đến từ đâu.
Consulte el informe "Tipos de anuncios publicados" para ver un desglose detallado de los tipos de anuncios que se han publicado en su sitio web.
Hãy xem báo cáo Loại quảng cáo đã phân phát để xem phân tích chi tiết về các quảng cáo thực sự được phân phát trên trang web của bạn.
Sin duda 2, 5% es una proporción pequeña, pero incluso esa se desglosa en partes más pequeñas: agua superficial, agua en las capas de hielo y regiones polares, y mantos acuíferos o agua subterránea.
2, 5% chắc chắn là một con số nhỏ, nhưng thực tế, nó còn bị chia ra nhiều phần nhỏ hơn: nước mặt, nước ở các chỏm băng ( thường trên núi cao ) và vùng cực. và nước ngầm.
Desglosa los informes de tráfico en segmentos significativos utilizando los filtros de aplicaciones, como el nombre de la aplicación, el bloque de anuncios y el país.
Tách báo cáo lưu lượng truy cập của bạn thành các phân đoạn có ý nghĩa bằng cách sử dụng bộ lọc ứng dụng, chẳng hạn như tên ứng dụng, đơn vị quảng cáo và quốc gia.
La página Información general muestra un desglose general de tus fuentes de ingresos, el promedio de ingresos por usuario de pago (ARPPU) e información sobre los compradores.
Trên trang Tổng quan, bạn có thể thấy phân tích cấp cao về các nguồn doanh thu của mình, doanh thu bình quân trên mỗi người dùng trả phí (ARPPU) và thông tin người mua.
A medida que su segmento de audiencia recopile miembros, podrá ver un desglose de la suscripción de su segmento de audiencia en función del tipo de dispositivo móvil.
Khi phân khúc đối tượng của bạn thu thập thành viên, bạn có thể xem phân tích tư cách thành viên của phân khúc đối tượng của bạn theo loại thiết bị di động.
Si publicas aplicaciones con Android App Bundle, podrás ver un gráfico organizado por código de versión del bundle con un desglose del espacio que ocupan los distintos componentes de tu aplicación en comparación con el tamaño de descarga o de instalación total de la aplicación.
Nếu xuất bản ứng dụng bằng Android App Bundle, bạn có thể xem biểu đồ được sắp xếp theo mã phiên bản gói với thông tin chi tiết về mức dung lượng cần cho các thành phần khác nhau của ứng dụng so với tổng kích thước tải xuống hoặc cài đặt của ứng dụng.
Si se desglosa o filtra esta métrica por Línea de pedido, Anunciante, Pedido, Tipo de línea de pedido o cualquier otra dimensión que no se admita, es posible que los resultados no aparezcan completos.
Nếu chỉ số này được chia hoặc được lọc theo Mục hàng, Nhà quảng cáo, đơn đặt hàng, loại Mục hàng và bất kỳ thứ nguyên nào không được hỗ trợ, các kết quả có thể không đầy đủ.
En cada tarjeta puedes ver cuántos suscriptores de una cohorte han pasado a un estado de suscripción, y cuántos de los que ya estaban suscritos han cancelado su suscripción o han pasado a una suscripción de pago. Además, se incluye un desglose con los motivos de la cancelación.
Trên mỗi thẻ, bạn có thể thấy có bao nhiêu người đăng ký trong một nhóm thuần tập đã bắt đầu trạng thái đăng ký và có bao nhiêu gói đăng ký tồn tại ở trạng thái đó đã hủy hoặc chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí, cùng với mục phân tích lý do hủy.
Puede ver el desglose por edad y sexo de los usuarios que han realizado sesiones en las que se incluía ese grupo de páginas.
Bạn có thể xem bảng phân tích độ tuổi và giới tính của những người dùng đã thực hiện các phiên bao gồm nhóm trang đó.
Puede ver un desglose de países al consultar los informes por producto, canal personalizado, criterio de seguimiento de URL, sitios verificados, plataforma, bloque de anuncios, tamaño de anuncio, tipo de anuncio, tipo de puja y tipo de segmentación.
Bạn có thể xem bảng phân tích theo quốc gia khi xem báo cáo theo sản phẩm, kênh tùy chỉnh, kênh URL, trang web được xác minh, nền tảng, đơn vị quảng cáo, kích thước quảng cáo, loại quảng cáo, loại giá thầu và loại nhắm mục tiêu.
Coloque el cursor sobre una salida de nodo para ver el desglose de cómo los usuarios han salido del nodo.
Di chuột qua lần thoát nút để xem phân tích về cách người dùng đã thoát khỏi nút đó.
Para ver un desglose detallado de los datos de cancelación y de recuperación, selecciona Ver informe de cancelaciones.
Để xem bản phân tích chi tiết về dữ liệu hủy và khôi phục đăng ký của bạn, hãy chọn Xem báo cáo tỷ lệ hủy.
Si profundiza en este grupo de edad, verá cómo se desglosa por criterio de sexo, observará que en el volumen de sesiones la disparidad es menor (sigue siendo de 3:1 a favor de los hombres), si bien es mucho mayor en el caso de los ingresos (58:1).
Nếu bạn đi sâu vào độ tuổi để xem danh mục này được chia nhỏ như thế nào theo giới tính, bạn sẽ thấy ít chênh lệch hơn về khối lượng phiên (vẫn là tỷ lệ 3:1 nghiêng về nam giới), nhưng có sự chênh lệch lớn hơn nhiều về doanh thu (58:1).
También aparecerá un desglose del nivel de calidad, que incluye la relevancia de la palabra clave, además de la experiencia en la página de destino y el tiempo de carga de esa página.
Bạn cũng sẽ thấy bảng phân tích Điểm chất lượng, bao gồm mức độ liên quan của từ khóa, trải nghiệm trang đích và thời gian tải trang đích của bạn.
Gracias al desglose por ISRC, te resultará mucho más fácil conservar las versiones anteriores de los metadatos que has enviado, en caso de que decidas actualizar algún recurso o combinarlo con otro.
Sự phân tách này của Mã ghi âm chuẩn quốc tế sẽ giúp bạn lưu giữ các phiên bản siêu dữ liệu đã phân phối trước đây trong thời gian cập nhật hoặc hợp nhất nội dung.
El gráfico "Desarrolladores de negocio" desglosa los jugadores activos de tu juego, segmentados según el promedio de hábitos de consumo (bajo, medio y alto) durante los últimos 28 días.
Trên biểu đồ "Yếu tố thúc đẩy kinh doanh", bạn có thể thấy phân tích chi tiết về người chơi đang hoạt động trong trò chơi của mình, được phân đoạn theo thói quen chi tiêu trung bình của người chơi (thấp, trung bình và cao) trong 28 ngày qua.
Este informe desglosa el rendimiento en tres áreas:
Báo cáo này phân tích hiệu suất ở ba lĩnh vực:
El álbum se abre con un remix de Zedd de "Born This Way", que comienza con algunas minimalista seguido por sintetizadores voz alta, y consiste en un desglose techno.
Album mở đầu với bản phối khí của đĩa đơn "Born This Way" của Zedd, mở đầu với những nhịp đập nhỏ và sau đó là những điệu synth to dần, và bao gồm cả đoạn breakdown mang nhịp techno.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desglose trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.