desgaste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desgaste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desgaste trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desgaste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc, đi, đeo, xói mòn, Xói mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desgaste

mặc

(wear)

đi

(wear)

đeo

(wear)

xói mòn

(erosion)

Xói mòn

(erosion)

Xem thêm ví dụ

Cuide su salud: La aflicción puede causarle un gran desgaste, sobre todo al principio.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
Nos preocupamos por el desgaste emocional y el costo financiero y, sí, hay un costo financiero.
Ta lo lắng về việc hao tổn cảm xúc và giá cả tài chính và, dĩ nhiên, là giá cả tài chính.
Se metaboliza rápidamente, y todo lo que tiene que hacerse después de seis horas de estar en este estado de des-animación es simplemente hacerle respirar aire fresco al sujeto. Y éste se recalentará, sin desgaste alguno.
Nó đã nhanh chóng được chuyển hóa, và điều duy nhất bạn cần làm sau sau giờ trong trạng thái chết giả là đưa con chuột vào phòng thoáng khí và nó ấm lên, và nó cũng không bị nhiễm độc.
Montar de esa forma te desgasta los huesos.
Xương của tôi như bị lòi cả ra ngoài.
Y tuve la curiosidad, si tal desgaste es inevitable, ¿cómo se asegura la madre naturaleza de que podamos mantener nuestros cromosomas intactos?
Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn?
El proyecto de Gando siempre estuvo conectado al entrenamiento de la gente, porque deseo que el día que me desgaste y muera, al menos una persona de Gando continúe haciendo este trabajo.
Dự án ở Gando luôn gắn liền với việc đào tạo con người, bởi vì tôi chỉ mong muốn, một ngày khi tôi qua đời, ít nhất có 1 người Gando tiếp tục làm công việc này.
El Crusader fue el primer avión posterior a la Guerra de Corea en tener una permanencia relativamente larga en la flota y, como el Republic F-105 Thunderchief de la USAF, un diseño contemporáneo, podría haber permanecido en servicio durante más tiempo si no fuera por la Guerra de Vietnam y el correspondiente desgaste del combate. y pérdidas operacionales.
Crusader là chiếc máy bay đầu tiên sau chiến tranh Triều Tiên có thời gian sử dụng với hạm đội tương đối dài giống như chiếc F-105, một thiết kế hiện đại, và có lẽ đã được phục vụ lâu hơn nữa nếu cuộc chiến tại Việt Nam không làm tiêu hao do chiến đấu và thiệt hại trong sử dụng.
Tal vez, los desgaste primero.
Có lẽ hắn sẽ bào mòn ta trước.
Tiene que soportar el calor y el desgaste que ocurre en hospitales rurales.
Nó có thể chịu được sức nóng, sự hao mòn và hỏng hóc có thể xảy ra ở những bệnh viện tại vùng nông thôn như thế này.
Por lo tanto, la imagen que pintó el escritor bíblico de una prenda de vestir que se desgasta y se cambia por otra es muy apropiada.
Vì thế, người viết Thi-thiên dùng hình ảnh cái áo “cũ mòn” và bị “đổi” là hoàn toàn phù hợp*.
Las mejoras previstas incluyen la incorporación de tejido blando y las marcas y rasguños del desgaste de dientes, lo que debería limitar los movimientos.
Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn.
Y los geriatras tratan de retener el desgaste del tiempo deteniendo el daño y convirtiéndolo en patología.
Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh.
Me desgasté.
Tôi rửa tay gác kiếm,
En la guerra de desgaste, el hecho de mentir no es más evolutivamente estable que el decir la verdad.
Trong cuộc chiến hao mòn sinh lực, về mặt tiến hóa, nói dối không ổn định hơn so với nói thật.
Es posible que la resistencia al agua se vea afectada por el deterioro y el desgaste habituales o por daños del teléfono.
Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại.
Para aquellos israelitas, “toda expresión de la boca de Jehová” estaba relacionada con el maná, el agua, y la ropa que no se desgastó.
Đối với những người Y-sơ-ra-ên đó, “mọi lời nói ra từ miệng Đức Giê-hô-va” liên hệ mật thiết với ma-na, nước và quần áo không cũ mòn.
“Con el tiempo, una hoja se desgasta hasta convertirse en un esqueleto de fibras y un puñado de polvo —mencionan los egiptólogos Richard Parkinson y Stephen Quirke—.
Hai nhà Ai Cập học là Richard Parkinson và Stephen Quirke nói: “Một tờ giấy cói có thể từ từ bị rã ra thành sợi và thành một nắm bụi.
¿Pero no sería debido a un desgaste natural?
Nhưng có thể nó bị rớt ra một cách bình thường?
The New Encyclopædia Britannica indica que la causa de la muerte no parece ser la degradación o el desgaste celular ni otros procesos, sino un factor desconocido que provoca que los procesos naturales del cuerpo funcionen mal o dejen de hacerlo.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
Además, en nuestro estado imperfecto, el maravilloso don de la procreación le supone un considerable desgaste.
Thêm vào đó, vì sự bất toàn của chúng ta mà đặc ân tuyệt vời của việc sinh con làm cho người phụ nữ kém sức về thể chất.
El geriatra intervendrá tarde en la vida, cuando la patología se haga evidente, y el geriatra tratará y retendrá el desgaste del tiempo. y evitará que la acumulación de los efectos secundarios causen la enfermedad tan pronto.
Tôi gọi chúng là phương pháp bệnh tuổi già và phương pháp phòng lão hóa. chuyên gia bệnh tuổi già sẽ can thiệp muộn khi bệnh tình đã rõ ràng, và họ sẽ cố gắng kéo dài thời gian, và ngừng sự tích lũy của hiệu ứng phụ để ko phát bệnh quá sớm.
Ahora seleccione una tolerancia para desgaste de este inserto especial
Bây giờ chọn một khoan dung cho đeo trên này chèn cụ thể
La resistencia al agua no es una característica permanente y es posible que se vea afectada por el deterioro y el desgaste habituales o por daños o alteraciones al reparar o desmontar el teléfono.
Khả năng chống nước không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng khi xảy ra tình trạng hao mòn thông thường, sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desgaste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.