desglosar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desglosar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desglosar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desglosar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gỡ bỏ, làm nổi bật, tách rời, phân tích, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desglosar

gỡ bỏ

làm nổi bật

tách rời

(to separate)

phân tích

tách

(to separate)

Xem thêm ví dụ

Independientemente del consentimiento de los usuarios, no puede intentar desglosar la información que Google proporciona como datos agregados.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
La Agrupación de contenido le permite agrupar contenido en una estructura lógica acorde con el diseño de su sitio o aplicación y, a continuación, ver y comparar métricas totales por nombre de grupo, así como desglosar la información por URL, título de página o nombre de pantalla.
Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình.
Las excepciones más destacadas son las dimensiones Impresiones (que no se puede desglosar por pantalla) y Exposición del anuncio (que no se puede desglosar por formato del anuncio ni fuente del anuncio).
Các ngoại lệ đáng chú ý là Số lần hiển thị (không thể chia nhỏ theo Màn hình) và Thời lượng hiển thị quảng cáo (không thể chia nhỏ theo Định dạng quảng cáo và Nguồn quảng cáo).
Las dimensiones son las categorías por las que se pueden desglosar, filtrar y ordenar los datos de rendimiento.
Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.
También se indica cómo utilizar segmentos para desglosar conjuntos de datos específicos.
Bạn cũng sẽ tìm hiểu cách sử dụng các phân đoạn để xem chi tiết các tập dữ liệu cụ thể.
Ocurren muchas cosas en esta película; desglosaré esta información para mostrar qué está pasando.
Bây giờ, có nhiều thứ đang tiếp tục với thước phim này, thế nên để tôi bóc mẽ và cho các bạn thấy điều đang tiếp diến.
Por ejemplo, la política "Utilizar reseñas precisas y actuales" del apartado Extensiones de reseña se desglosará en dos temas: Reseñas poco precisas y Reseñas obsoletas.
Ví dụ: chính sách "Sử dụng đánh giá chính xác và hiện tại" trong tiện ích Đánh giá sẽ được đổi tên và tách ra thành các chủ đề chính sách Đánh giá không chính xác và Đánh giá lỗi thời.
Ubicaciones: si utiliza las ubicaciones automáticas, puede ver si esa opción, en general, proporciona la respuesta esperada y, después, desglosar su información para ver cuáles son más eficaces (sitios web, aplicaciones o vídeos).
Vị trí: Nếu sử dụng vị trí tự động, bạn có thể xem toàn bộ tùy chọn đó có cung cấp phản hồi bạn mong đợi không, sau đó xem chi tiết để xem vị trí nào trong số này (trang web, ứng dụng, video) hiệu quả nhất.
Emplearemos nuevas formas de desglosar el rendimiento, presentando los ingresos y las impresiones de anuncio según las visitas de usuario, los principales sitios que dirigen a los usuarios a AdSense, así como la capacidad de ver los ingresos por página sin tener que configurar criterios de seguimiento de URL.
Chúng tôi sẽ phân tích hiệu suất theo một số cách mới, trình bày thu nhập và số lần hiển thị quảng cáo dựa trên số lượt truy cập của người dùng, các trang web hàng đầu đưa người dùng đến với AdSense và khả năng xem thu nhập của bạn theo trang mà không phải thiết lập kênh URL.
Los parámetros son categorías por las cuales se pueden desglosar, filtrar y ordenar los datos de rendimiento.
Thứ nguyên là các danh mục bạn có thể chia nhỏ, lọc và sắp xếp dữ liệu hiệu suất.
Aunque en el informe "Velocidad" puedes desglosar la información de estados y problemas y acabar viendo qué URLs están afectadas, puede resultar muy complicado encontrar una determinada URL.
Mặc dù bạn có thể xem thông tin chi tiết về một trạng thái và vấn đề và xem các URL bị ảnh hưởng, nhưng sẽ khó để bạn có thể tìm một URL nhất định trong báo cáo này.
Puede desglosar la información de la lista para ver datos específicos sobre usuarios concretos, incluidos el momento y la forma en que se han adquirido, las métricas resumen de cada uno y una cronología de las actividades que han llevado a cabo en su sitio web o aplicación.
Bạn có thể xem chi tiết trong danh sách để biết chi tiết về từng người dùng, bao gồm cách thức và thời điểm người dùng đó được thu thập, chỉ số tóm tắt cho người dùng đó, và tiến trình cho hoạt động của họ trên trang web hoặc ứng dụng của bạn.
Por ejemplo, puede consultar el número total de páginas vistas en un grupo como "Hombres/Camisas" y, a continuación, desglosar la información por URL o título de página.
Ví dụ: bạn có thể xem số lần xem trang tổng hợp cho tất cả các trang trong một nhóm như Nam/Áo sơ mi, rồi xem chi tiết từng URL hoặc tiêu đề trang.
Para obtener información detallada sobre la velocidad de una determinada página o recurso, puede desglosar la información correspondiente en la pestaña Explorador y después hacer clic en la pestaña Distribución para ver la distribución de los tiempos de carga o de ejecución.
Để có được chi tiết tốc độ cho trang hoặc tài nguyên cụ thể, bạn có thể xem chi tiết mục trong tab Explorer và sau đó nhấp vào tab Phân phối để xem việc phân phối thời gian tải/thực thi.
Según una entrevista, el título de la canción "es un anagrama de nombre (Aimer), y tiene el significado de desglosar una palabra y construirla en otra". octavo sencillo "Brave Shine" de Aimer, apareció como el segundo tema de apertura del anime Fate / stay night: Unlimited Blade Works, y fue lanzado el 3 de junio de 2015.
Theo một phỏng vấn, tựa đề bài hát "là một phép đảo chữ của tên cô (Aimer), và có ý nghĩa của việc tách các con chữ ra và tạo thành một từ khác." Đĩa đơn thứ 8 của Aimer, "Brave Shine", góp mặt trong ca khúc mở đầu của anime Fate/stay night: Unlimited Blade Works, được phát hành vào 3 tháng 6 năm 2015.
Con los anunciantes verificados podrá crear exclusiones unificadas y generar informes más precisos que se deben desglosar por anunciante.
Bạn có thể sử dụng các nhà quảng cáo đã được xác minh để tạo các tùy chọn loại trừ hợp nhất và chạy các báo cáo cần được chia nhỏ theo nhà quảng cáo một cách chính xác hơn.
Por ejemplo, si está examinando los datos de campaña, puede hacer clic en un rectángulo y desglosar la información para consultar los grupos de anuncios de esa campaña concreta.
Ví dụ: nếu bạn đang xem xét dữ liệu Chiến dịch, thì bạn có thể nhấp vào hình chữ nhật và đi sâu vào để xem các Nhóm quảng cáo trong Chiến dịch cụ thể đó.
Al desglosar un grupo de contenido, puede ver métricas de comportamiento de cada página del grupo.
Khi bạn tìm hiểu chi tiết về Nhóm nội dung, bạn thấy số liệu hành vi cho từng trang trong nhóm đó.
Ahora desglosaré la fórmula.
Bây giờ hãy để tôi giảng giải cho bạn về công thức này.
Asimismo, puede desglosar los ingresos de AdSense por ubicación de usuario, tipo de navegador y fuente de referencia para descubrir desde dónde y cómo los usuarios acceden a su sitio.
Bạn cũng có thể chia các khoản thu nhập AdSense theo vị trí của người dùng, loại trình duyệt, và nguồn tham khảo để biết nơi và cách mà người dùng truy cập vào trang web của bạn.
Puede utilizar la dimensión "Nombre de estilo nativo" para desglosar sus informes por estilos de AMP nativos.
Bạn có thể sử dụng thứ nguyên "Tên kiểu gốc" để phân tích báo cáo của bạn theo kiểu gốc AMP.
Si quiere desglosar de otra manera la información sobre una métrica concreta, solo tiene que deslizar el dedo hacia la izquierda o hacia la derecha como se muestra a continuación:
Nếu bạn muốn xem chỉ số đó trong chế độ xem chi tiết khác, chỉ cần vuốt sang trái hoặc phải giữa các thứ nguyên như thế này:
Las métricas de rendimiento de los anuncios son Impresiones, Clics, Ingresos estimados y Exposición del anuncio, y se pueden desglosar por bloque de anuncios, pantalla, formato del anuncio y fuente del anuncio.
Các chỉ số Hiệu suất quảng cáo là Số lần hiển thị, Số nhấp chuột, Thời lượng hiển thị quảng cáo và Doanh thu ước tính, các chỉ số này có thể được chia nhỏ theo Đơn vị quảng cáo, Màn hình, Định dạng quảng cáo và Nguồn quảng cáo.
Independientemente del consentimiento de los usuarios, no puede intentar desglosar datos que Google proporcione de forma agregada.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo ở dạng tổng hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desglosar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.