desierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desierto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desierto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sa mạc, hoang mạc, 沙漠, Hoang mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desierto

sa mạc

noun (Extensión de tierra árida, grande y abierta, con pocas formas de vida y pocas precipitaciones.)

En el desierto nadie se fija en los buscadores de oro, excepto el mismo desierto.
Không ai quan tâm tới việc săn vàng trong sa mạc ngoại trừ sa mạc.

hoang mạc

adjective

Miren el mar de Aral, ahora un desierto.
Biển Aral giờ đã biến thành hoang mạc.

沙漠

noun

Hoang mạc

adjective (zona terrestre en la cual las precipitaciones casi nunca superan los 250 mm al año y el terreno es árido)

Miren el mar de Aral, ahora un desierto.
Biển Aral giờ đã biến thành hoang mạc.

Xem thêm ví dụ

Israel convirtió el desierto en tierra arable.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Y cuando empezamos a cruzar el desierto el jeep se estropeó.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Los $ 5 millones que Westmoreland plantó en el desierto de Utah.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Desde hace tiempo tengo deseo de tu boca, como un hombre perdido en el desierto necesita el agua fresca.
Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống.
Esto está desierto.
Ở đây vắng vẻ.
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Se va a un lugar desierto solo.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.
Estaba tan atribulado que se adentró en el desierto y caminó toda una jornada al parecer sin agua ni víveres.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
¿ Alguna noticia del desierto?
Mojave nói sao, Trung tướng?
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Las palabras retumban en la cámara desierta,
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
Dejaron todo atrás: sus casas, sus negocios, sus granjas e incluso sus amados familiares, para viajar hacia el desierto.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
Al mismo tiempo, el agua de la superficie, que es rica en oxígeno, no baja, y el océano se convierte en un desierto.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
19 y por la falta de víveres entre los ladrones; pues he aquí, no tenían nada sino carne con qué subsistir, y obtenían esta carne en el desierto.
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones.
Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó.
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Bienvenido al " desierto de la realidad ".
Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ".
4 Pero he aquí, aLamán y Lemuel, temo en gran manera por causa de vosotros; pues he aquí, me pareció ver en mi sueño un desierto obscuro y lúgubre.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
9 Y aconteció que hice que las mujeres y los niños de mi pueblo se ocultaran en el desierto; e hice también que todos mis hombres ancianos que podían llevar armas, así como todos mis hombres jóvenes que podían portar armas, se reunieran para ir a la batalla contra los lamanitas; y los coloqué en sus filas, cada hombre según su edad.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
¿Cuál es el fenómeno, —si no es un desierto—, que consigue lanzar el agua como un chorro desde suelo a la atmósfera, con tanta fuerza que podemos verlo desde el espacio?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
“El desierto y la región árida se alborozarán, y la llanura desértica estará gozosa y florecerá como el azafrán.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
* David y sus hombres ayudaron a los pastores de Nabal a proteger los rebaños de los ladrones que merodeaban por el desierto. (1 Samuel 25:14-16.)
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Al este de las montañas de Judá está el desierto de Judá, llamado también Jesimón, palabra que significa “desierto”.
Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.