designar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ designar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ designar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ designar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, đặt tên, chỉ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ designar

chọn

(to appoint)

lựa chọn

(choose)

kén chọn

(choose)

đặt tên

(designate)

chỉ định

(designate)

Xem thêm ví dụ

Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
De ahí que la palabra griega para “hipócrita” designara al farsante cuya conducta era pura comedia.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente.
Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường.
“No cabe duda —concluye— de que aquellos que observaban con tanta atención la vida de los niños como para designar con un término gráfico cada etapa progresiva de su existencia, tuvieron que sentir un gran cariño por sus hijos.”
Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”.
Terminó usándose en sentido figurado para designar a quienes iban tomando de aquí y de allá opiniones sueltas, sobre todo si luego las hilvanaban sin orden ni concierto”.
Rồi người ta dùng từ này để ám chỉ những người lượm lặt thông tin, nhất là những người không hiểu được các thông tin mình thu nhặt”.
Los hombres que me emplean utilizan su poder e influencia para designar al gobierno cuyas órdenes cumplirán.
Những người thuê tôi dùng quyền lực và ảnh hưởng của họ để chỉ định ra chính quyền mà cô tuân theo.
Cabe señalar que en el habla hebrea a veces se usa la expresión “aceite puro de oliva” para designar al hombre bueno.
Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”.
Sobre el limbo, la New Catholic Encyclopedia dice: “Hoy día los teólogos usan ese término para designar el estado y lugar o de las almas que no merecían el infierno y sus castigos eternos, pero que no podían entrar en el cielo antes de la Redención (el limbo de los patriarcas), o de las almas a quienes se excluye para siempre de la visión beatífica debido al pecado original solamente (el limbo de los niños)”.
Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”.
En vista de eso, el que a un individuo de entre estas personas espíritus se le designara rey significaría que la “Jerusalén de arriba” habría producido al heredero de un reino.
Vậy khi một trong các tạo vật thần linh này được chỉ định làm vua thì có nghĩa là “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” này đã cho ra một người thừa kế Nước Trời.
En la casa, designar un lugar para las cosas que se pierden fácilmente.
Xung quanh nhà, chọn một nơi cho những thứ dễ làm mất.
(1 Pedro 2:17.) El término “rey” se utilizaba en el mundo de habla griega para designar no solo a los reyes locales, sino, además, al emperador romano.
Trong thế giới nói tiếng Hy Lạp, chữ “vua” được dùng không những cho những vua ở địa phương mà còn cho hoàng đế La Mã nữa.
La derivación francesa Tunisie fue adoptada en algunos idiomas europeos con mínimas variaciones, introduciendo un nombre distintivo para designar al país.
Từ Pháp Tunisie đã được chấp nhận trong một số ngôn ngữ châu Âu với một ít sửa đổi để tạo ra một cái tên riêng biệt để chỉ nước này.
Se acuñó el término “perfectos” para designar a los integrantes de la relativamente pequeña elite, quienes hacían las veces de ministros para los creyentes.
Việc này đưa đến tước hiệu “hoàn hảo”, nói đến một số người tương đối ít thuộc phần tinh hoa làm mục sư cho các tín đồ.
El 12 de marzo de 1999, la magistrada suspendió el juicio después de designar a cinco peritos para que estudiaran nuestras publicaciones.
Vào ngày 12-3-1999, chánh án chỉ định năm học giả nghiên cứu về ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, và bà hoãn phiên tòa lại.
1 En Lucas 10:1-11 hallamos constancia de la reunión que Jesús tuvo con setenta discípulos que acababa de designar, a fin de prepararlos para el servicio del campo.
1 Nơi Lu-ca 10:1-11 chúng ta thấy Giê-su họp với 70 môn đồ mới được chỉ định; ngài giúp họ sửa soạn đi rao giảng.
(Revelación 4:11) Por eso, ¿no era correcto que el Dador y Sostenedor de la vida designara la desobediencia a él como cosa digna de muerte?
Như thế Đấng Ban cho và Đấng Duy trì sự sống chẳng lẽ lại không có quyền ấn định rằng ai phản lại ngài là đáng chết hay sao?
30 Y esto constituirá su mayordomía que se les designará.
30 Và đây là công việc quản lý mà sẽ phải được chỉ định cho họ.
Si ambas Cámaras no llegan a un acuerdo sobre la fecha de celebración de la convocatoria, el presidente puede designar una fecha para la reunión del Congreso.
Ngược lại, nếu cả hai viện không thể đồng ý được với nhau về 1 ngày nhóm họp thì tổng thống có thể chọn 1 ngày cho Quốc hội nhóm họp.
Con buena razón, el vocablo navajo que se utiliza para designar el valle significa “el espacio entre las rocas”.
Thích hợp thay, thung lũng này được gọi bằng từ Navajo có nghĩa là “khoảng cách giữa những hòn đá”.
Meier, ex presidente de la Catholic Bible Association of America, escribió: “En el NT [Nuevo Testamento], cuando la palabra adelfós [hermano] no se usa en sentido figurado o metafórico, sino para designar algún tipo de relación física o legal, significa exclusivamente hermano o medio hermano, y nada más”.
Meier, nguyên chủ tịch của Hiệp Hội Kinh Thánh Công Giáo Châu Mỹ, viết: “Trong Tân Ước adelphos [anh, em trai], khi được dùng không chỉ theo nghĩa bóng hoặc phép ẩn dụ nhưng để chỉ rõ mối quan hệ thân thuộc hoặc theo luật định nào đó, chỉ có nghĩa là anh, em ruột hoặc khác cha hay mẹ, và không có nghĩa nào khác”.
Él se propuso designar a su Hijo Rey,
Theo ý Cha, cho Giê-su quyền trị vì trên khắp đất.
Al designar algo como sagrado, el Señor indica que es de mayor valor y prioridad que otras cosas.
Bằng cách phân loại một điều gì là thiêng liêng, Chúa chỉ rõ rằng điều đó có một giá trị và ưu tiên cao hơn những điều khác.
Esta deprimente situación llevó a que la ONU designara los años noventa como “el Decenio Internacional para la Reducción de las Catástrofes Naturales”.
Tình trạng ảm đạm đã khiến cho LHQ ấn định thập niên 1990 là “Thập niên quốc tế về sự giảm bớt thiên tai”.
Para designar un archivo de vídeo como mezzanine, siga estos pasos:
Để chỉ định một tệp video là tệp mezzanine:
* De ser esto cierto, dicho nombre sería un ejemplo más de algo habitual entre los antiguos semitas: designar un lugar con el mismo nombre del dios de sus pobladores.
Nếu lời kết luận của ông là đúng thì tên vùng đất này là một trong số nhiều trường hợp mà người Xê-mít thời xưa dùng để cho biết về địa điểm và thần của vùng đất đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ designar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.