destacar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destacar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destacar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destacar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destacar

hiện ra

verb

Xem thêm ví dụ

Es interesante destacar que en la Biblia se utiliza el “lino fino, brillante y limpio” como símbolo de “los actos justos” que realizan “los santos” de Dios (Revelación [Apocalipsis] 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
11 Se hace destacar el valor práctico del material.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Durante los años cuarenta se pueden destacar Aleksandr Nevski e Iván Grozny, ambos de Eisenstein.
Các bộ phim nổi tiếng khác trong thập niên 40 là Aleksandr Nevsky và Ivan Grozny.
El atuendo apropiado logra disimular algunas imperfecciones físicas y destacar los rasgos atractivos que tengamos.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
No obstante, cabe destacar que no la recitó palabra por palabra, lo que sugiere que Jesús no la consideraba un rezo litúrgico que debiera aprenderse de memoria.—w04 1/2, página 8.
(Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8.
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Hoy quisiera destacar tres propósitos de la vida del Salvador en la tierra:
Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian.
Además, se ha incluido una lista de doctrinas básicas para destacar las doctrinas clave que los alumnos deben llegar a comprender, creer y vivir a lo largo de sus cuatro años de seminario y durante el resto de su vida.
Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ.
El objetivo no solo será abarcar la información, sino también destacar su valor práctico, en especial lo que sea más útil para la congregación.
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh.
Entre la descendencia de esta unión cabe destacar: En Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, presidente de Bolivia, (1879), notable figura del siglo XIX.
Tại Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, tổng thống Bolivia (1879), nhân vật đáng chú ý của thế kỷ XIX.
Hay que destacar que antes de aquel suceso, cuando los ángeles malvados aún tenían acceso al cielo, se les había excluido de la familia de Dios y se les habían impuesto claras restricciones.
Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định.
La fuerza de Hércules hecho a destacar.
Sức mạnh của Hercules khiến anh ấy nổi bật.
3, 4. a) ¿Qué comparación puso Pedro para destacar la importancia del bautismo?
3, 4. (a) Qua cách nào sứ đồ Phi-e-rơ dạy chúng ta tầm quan trọng của báp-têm?
Pero todo lo que tengo que hacer es rellenar ciertas áreas de estos fragmentos de letras y puedo destacar esas palabras del patrón de fondo.
Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết.
Entre ellos, se pueden destacar: X.Org Server: la implementación "referencia" de X11.
Chúng bao gồm: X.Org Server: thi hành các tham chiếu chính thức của X11.
Los LCA te ayudan a atraer visitas a tus tiendas físicas al destacar información, productos y precios específicos del establecimiento.
LCA có thể giúp bạn thúc đẩy lượng người ghé qua các cửa hàng lân cận của bạn bằng cách làm nổi bật các sản phẩm cụ thể tại cửa hàng, giá cả và thông tin về cửa hàng.
Cabe destacar que diez de esos atletas son miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, tres de los cuales ganaron medallas y recientemente se destacó su participación en Church News: Christopher Fogt, Noelle Pikus-Pace, y Torah Bright1. Ofrecemos nuestras felicitaciones a todos los atletas que compitieron.
Đáng kể là 10 trong số các vận động viên này là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, 3 trong số đó giành được huy chương mới vừa được đề cao trong Church News: Christopher Fogt, Noelle Pikus-Pace, và Torah Bright.1 Chúng tôi chúc mừng họ và tất cả các vận động viên đã thi đấu.
Cabe destacar que el día del Pentecostés del año 33 de nuestra era, el apóstol Pedro hizo alusión a la muerte de David y parafraseó el Salmo 16, versículo 10, que dice: “No dejarás mi alma en el Seol”.
Điều đáng chú ý là vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ nhắc đến cái chết của Đa-vít và trích Thi-thiên 16:10: “Chúa sẽ chẳng bỏ linh-hồn tôi trong Âm-phủ [“Sheol”, NW]”.
El programa de cuatro días destacará aspectos muy importantes de la enseñanza bíblica que protege al cristiano en estos tiempos de tantos problemas personales y de confusión mundial.
Chương trình dài bốn ngày sẽ nêu rõ các khía cạnh quan trọng của sự dạy dỗ trong Kinh-thánh nhằm che chở các tín đồ đấng Christ trong thời buổi ngày nay đầy những sự khó khăn cá nhân đang gia tăng và thế giới bị đảo điên.
Apartándose de la tendencia predominante en el judaísmo rabínico, Rashi siempre procuró destacar el sentido sencillo y literal del texto.
Khác với xu hướng chi phối trong Do Thái Giáo theo truyền thống ra-bi, Rashi luôn luôn tìm cách nhấn mạnh nghĩa đen đơn giản của đoạn văn.
En este número del Journal, Vercillo y DuPrey12 se refieren a In re Osborne para destacar el interés que hay por garantizar la seguridad de los que dependen del paciente; pero, ¿cómo se resolvió este caso?
Vercillo và Duprey12 trong số báo Journal này đề cập đến In re Osborne để làm nổi bật mối quan tâm về việc bảo đảm an toàn cho trẻ em, nhưng vụ này được giải quyết ra sao?
7 Cabe destacar que las promesas que confortaron al pueblo de Dios solían contener información referente al Mesías (Isaías 53:1-12).
7 Điều đáng lưu ý là các lời hứa mang lại sự an ủi cho dân Đức Chúa Trời thường chứa đựng những thông tin về Đấng Mê-si.
Cabe destacar que, además de estas, la Biblia incluye la resurrección de Jesús (Juan 20:1-18).
Lời tường thuật thứ chín miêu tả sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô.—Giăng 20:1-18.
Cuando alguien realiza una búsqueda en Google.com y ve los resultados, tu anuncio puede destacar entre los demás si es más relevante para lo que busca.
Khi ai đó tìm kiếm trên Google.com.vn và quét các kết quả, quảng cáo của bạn có thể nổi bật hơn nếu quảng cáo phù hợp hơn với những gì họ đang tìm kiếm.
El equipo de Google Play puede destacar las aplicaciones con mejor rendimiento en varias listas promocionadas.
Nhóm Google Play có thể hiển thị nổi bật các ứng dụng có hiệu suất cao nhất trong một số danh sách được quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destacar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.