desist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desist trong Tiếng Anh.

Từ desist trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngừng, bỏ, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desist

ngừng

verb (to cease to proceed or act)

You need to desist right now!
Anh cần ngừng lại ngay!

bỏ

verb (to cease to proceed or act)

I would beg you to desist from pursuit of your mother's honour.
Em chắc là anh sẽ cởi bỏ cái áo tu sĩ để phục hồi danh phẩm cho mẹ anh.

nghỉ

pronoun verb (to cease to proceed or act)

Xem thêm ví dụ

You can call anything "MyLinux", but the downside is that you may have somebody else who did protect himself come along and send you a cease-and-desist letter.
Bạn có thể gọi bất cứ thứ gì là "MyLinux", nhưng nhược điểm là bạn có thể có người khác tự bảo vệ mình và gửi cho bạn một lá thư ngừng hoạt động.
(Numbers 10:10; 28:11) The new moon is treated as a monthly sabbath, when the people would desist from work and even gather for instruction from the prophets and priests.
(Dân-số Ký 10:10; 28:11) Ngày trăng mới được xem như một ngày sa-bát hàng tháng; dân chúng nghỉ làm việc và thậm chí nhóm lại để được các nhà tiên tri và thầy tế lễ dạy dỗ.
We ended up with 20 highly committed plaintiffs: genetic counselors, geneticists who had received cease and desist letters, advocacy organizations, four major scientific organizations that collectively represented more than 150,000 scientists and medical professionals, and individual women who either couldn't afford Myriad's test, or who wanted to obtain a second opinion but could not, as a result of the patents.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
Eventually, Citibank told him to cease and desist his rescue efforts or be terminated from employment.
Cuối cùng, Citibank đã nói với ông ta là nên ngừng các nỗ lực cứu trợ của mình hoặc là bị đuổi việc.
Desist, brother.
Desist, brother.
Had he actually been ordered to desist from teaching Copernican doctrine?
Ông có bị buộc phải từ chối giảng dạy lý thuyết Copernic hay không?
" The Grey Album " becomes an immediate sensation online, and the Beatles'record company sends out countless cease- and- desist letters for " unfair competition and dilution of our valuable property. "
Album đó lập tức trở thành cơn sốt online và công ty thu âm của The Beatle gửi vô số thư tố cáo hành vi " cạnh tranh không công bằng và làm suy giảm tài sản đắt giá. "
If you do not cease and desist, this will become a matter for the courts.
Nếu các người không ngừng lại, thì chuyện này sẽ trở thành vấn đề của tòa án.
If you read it and then pass on to another before the audience has time to find it, they will eventually become discouraged and desist.
Nếu bạn đọc câu ấy và rồi sang liền một câu khác mà không để cho cử tọa có đủ thì giờ để tìm câu trước, thì họ sẽ nản lòng và thôi không tìm nữa.
He charged five bucks a head to come see the nun bun till he got a cease- and- desist from Mother Teresa's lawyer.
Ông ta thu mỗi người đến xem 5 đô- la tới khi ông ta nhận được đơn xử lý xâm phạm từ luật sư của Đức Mẹ Teresa.
IMPACT Hundreds of municipalities desist from applying similar ordinances to the ministry of Jehovah’s Witnesses.
KẾT QUẢ Hàng trăm thành phố tự trị không ban hành các luật tương tự liên quan đến thánh chức của Nhân Chứng Giê-hô-va.
If we repeatedly fail to act on the chastening of a loving God, then He too will desist.
Nếu chúng ta nhiều lần không làm theo sự sửa phạt của Thượng Đế nhân từ, thì Ngài cũng sẽ ngừng không làm nữa.
He had to capture the bridge across the Chattahoochee River at Columbus, Georgia, with a battle, then he continued on to Macon; here on April 21, he received word from Sherman to "desist from further acts of war and devastation until you hear that hostilities are renewed".
Ông ta chiếm cây cầu bắc qua sông Chattahoochee tại Columbus, Georgia, sau một trận đánh, rồi tiến đến Macon; tại đây ngày 21 tháng 4, ông nhận được lệnh của Sherman phải "chấm dứt các hành động chiến tranh và tàn phá cho đến khi nghe được tin chiến sự tiếp diễn".
However, according to Blavatsky, even admitting the legitimacy of the occult hypothesis, they will not be able to bring their research to the end: "Therefore, having conducted their experiments to a certain boundary, they would desist and declare their task accomplished.
Tuy nhiên, theo Blavatsky, thậm chí thừa nhận sự tiêu chuẩn hóa của những giả thuyết huyền bí, họ sẽ không thể đưa nghiên cứu của họ đến kết thúc: "Do vậy, thực hiện các thí nghiệm để xác định ranh giới chắc chắn, họ nên ngừng việc tuyên bố hoàn thành nhiệm vụ của họ.
However, following a highly publicized wire-tapping scandal in 1993 known as Piñeragate, involving her and rival presidential hopeful Sebastián Piñera, she was forced to desist from her presidential bid.
Tuy nhiên, sau vụ bê bối bị nghe lén điện thoại (Piñeragate) năm 1993 có liên quan đến bà và đối thủ Sebastián Piñera đương nhiệm là tổng tống, bà đã bị buộc phải từ bỏ sự nghiệp tranh cử tổng thống của mình.
Proverbs 20:3: “It is a glory for a man to desist from disputing, but everyone foolish will burst out in it.”
Châm-ngôn 20:3: “Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi”.
Desist, brother.
Ngừng lại đi sư thầy.
He could have been released within half a year if he would promise to desist from such activity.
Đáng lý anh có thể được thả ra trong vòng nửa năm ở tù nếu anh hứa không hoạt động nữa.
He charged five bucks a head to come see the nun bun till he got a cease-and-desist from Mother Teresa's lawyer.
Ông ta thu mỗi người đến xem 5 đô-la tới khi ông ta nhận được đơn xử lý xâm phạm từ luật sư của Đức Mẹ Teresa.
“The prosecutor will desist from any comments as to the tactics of the counsel for the defense.
“Bên công tố phải ngưng mọi chỉ trích đối với chiến thuật của luật sư biện hộ.
Attendants will approach any who are causing a distraction and request that they desist from doing so, kindly reminding them to pay attention to the program.
Các anh hướng dẫn sẽ tiếp cận với bất cứ người nào gây xáo động và yêu cầu họ phải ngưng, tử tế nhắc nhủ họ chú ý đến chương trình.
18, 19. (a) Why is there no reason for Jehovah’s Witnesses to desist from doing their preaching work, even though they are opposed?
18, 19. (a) Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không có lý do gì để ngưng rao giảng, ngay dù bị chống đối?
Fobis sent out up to 100 cease and desist letters to retailers and have made offers to Nintendo for them to purchase the trademark.
Fobis đã gửi tới 100 người kêu gọi ngừng bán và gửi thư cho các nhà bán lẻ, đề xuất với Nintendo để họ mua nhãn hiệu.
You need to desist right now!
Anh cần ngừng lại ngay!
It regulated their worship, provided for Sabbaths of desisting from work, controlled the nation’s economic structure, outlined some requirements as to clothing, and gave beneficial guidance in matters of diet, sexual activity, and hygienic habits.
Luật đó điều hành sự thờ phượng của họ, cho họ nghỉ làm việc trong những ngày Sa-bát, kiểm soát guồng máy kinh tế quốc gia, thiết lập một số tiêu chuẩn cho sự phục sức và ban cho một số lời hướng dẫn có ích cho việc dinh dưỡng, sinh lý và thói quen vệ sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.