desk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desk trong Tiếng Anh.

Từ desk trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn, bàn giấy, bàn viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desk

bàn

noun (table for writing and reading)

I do not like a big desk lamp.
Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

bàn giấy

noun

I do not like a big desk lamp.
Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

bàn viết

verb

I didn't know you ever made it out from behind the desk.
Tôi không biết anh từng làm gì trên bàn viết.

Xem thêm ví dụ

You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
As the interview was coming to an end, he pulled out a set of forms from his desk and challenged me to fill them out.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
With that said, this case got dumped on my desk.
Dù nói thế, vụ này đã được ném lên bàn tôi.
The thing that's unclear to us is what it was doing on Gene's desk.
Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene.
You could've made this less painful if you had been more concerned about my daughter and less concerned about your goddamn desk.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
One secretary had a desk in between us, just outside his door.
Một thư ký ngồi tại cái bàn ở giữa chúng tôi, ngay bên ngoài cửa ra vào của ông ta.
Christian, I'm taking this guy to my desk I'll be with you in a minute.
Christian, dẫn anh này vào phòng tôi dùm, lát nữa tôi vào.
I saw the seal in the desk, sir.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
The bishop jumped from his chair, clapped his hands on the desk, and said, “That is the greatest thing I could imagine for you.”
Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.”
Top executives at JPMorgan Chase are expected to resign on Monday following $ 2bn ( £1.2bn ) of losses at the bank 's London trading desk , reports suggest .
Theo các báo cáo , những lãnh đạo cấp caocủa tập đoàn JPMorgan Chase sắp từ chức vào thứ hai sẽ đem đến khoản thiệt hại 2 tỷ đô ( khoảng 1,2 tỷ bảng ) tại sàn giao dịch London .
Miss Caldwell ran her finger down the roll; then she pointed at a pair of desks in the back.
Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.
There's a long march before it arrives on the President's desk.
Chúng ta còn một chặng đường dài trước khi nó được đặt trên bàn của tống thống.
The desk clerk said it was a large black duffel bag.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
When I walked in, he was sitting at his desk, head in a journal, as usual.
Khi tôi bước vào, ông đang ngồi bên bàn làm việc, chăm chú đọc tạp chí khoa học như thường lệ.
Take all your work with you and have it on my desk 6 a.m. Monday.
Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai.
A check with the clerk at the desk confirmed that Hyrum was indeed a patient there after many weeks.
Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay.
Easier still, some Christian youths have simply placed a Bible-based publication on their desk to see if it attracts a classmate’s attention.
Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học.
That was a desk took 40- some years to build.
Đó là cái bàn mà tôi phải mất 40 năm mới xây dựng được.
Corse sat at his desk and all the girls were in their places, pretending to study.
Thầy Corse ngồi ở bàn và tất cả đám học sinh con gái ngồi tại chỗ đang học.
Even though the pioneer desk at the convention was not set up yet, Brother Sullivan on the spot signed Marion up as a pioneer and asked us: “Where are you going to pioneer after the convention?”
ban phụ trách về người tiên phong chưa được sắp đặt tại đại hội, anh Sullivan lập tức ghi tên cho Marion làm người tiên phong và hỏi chúng tôi: “Anh chị định làm tiên phong ở đâu sau đại hội?”
The desk clerk said he saw the suspect with a dog.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó.
He would've fallen right off his desk!
Ông sẽ rơi ra khỏi bàn làm việc của ông!
And he tells me, he has on his desk a picture of me in the middle of the wire with a dove on my head.
Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu
Tucked in the corner of his desk blotter was the school picture Len Fenerman had taken from my mother.
Gài ở góc quyển ghi vụ việc hàng ngày trên bàn là tấm ảnh chụp ở trường mẹ tôi đưa cho Len Fenerman.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới desk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.