despedida de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despedida de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despedida de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despedida de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despedida de soltera

độc thân

(bachelorette)

Xem thêm ví dụ

Se ha olvidado por completo de mi despedida de soltero, ¿no?
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì?
Una de las víctimas estaba festejando su despedida de soltero.
1 nạn nhân ra ngoài dự tiệc độc thân.
Esa stripper que conseguiste para la despedida de soltero de Wilson.
Em thoát y nữ mà anh đã mang đến tiệc độc thân của Wilson.
No, Alec no va a tener despedida de soltero.
Không, Alec không có bữa tiệc độc thân.
Vamos a hablar de la despedida de soltera.
Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
¿Despedida de soltero?
Bữa tiệc độc thân?
Tenemos la fiesta de despedida de soltera de Phoebe.
Chúng tớ định tổ chức tiệc độc thân cho Phoebe.
Tu despedida de soltero.
Tiệc tốt nghiệp của anh.
Su despedida de soltero fue en Rekall.
Đến Rekall cho bữa tiệc độc thân của cậu ta.
Para cuando organicen su despedida de soltero, dirijo un grupo de chicas.
Này, khi nào các cậu tổ chức tiệc độc thân, thì tôi sẽ lo cho vài cô gái trong thành phố.
Phil y Stu, ellos son tus amigos, y esta es tu despedida de soltero.
Phil và Stu đều là chiến hữu của cậu và đó là bữa tiệc hội độc thân của cậu.
¡ Siendo la peor despedida de soltero!
Phải, khiến đây trở thành buổi tiệc độc thân tệ nhất trước giờ!
Esta noche se celebra la despedida de soltero de Jimmy Calhoun en el Road Kill –añadió.
“Tối nay có bữa tiệc độc thân của Jimmy Calhoun ở quán The Road Kill,” anh nói.
Esta es la peor despedida de soltero de todos los tiempos.
Đây là tiệc độc thân tệ nhất từng có.
¡ Despedida de soltero!
Tiệc độc thân!
Sé que planean mi fiesta de despedida de soltera.
Các cậu đang lên kế hoạch cho bữa tiệc độc thân bất ngờ của tớ chứ gì.
Digamos... ¿cómo de despedidas de solteras?
Dùng cho hội gái độc thân à?
Cuando invitas a un hombre a una despedida de soltero está implícito que habrá desnudistas.
Khi mày mời đàn ông tới tiệc độc thân, nói ngụ ý là phải có vũ nữ.
¡ Monica, es el stripper de tu despedida de soltera!
Monica, anh ta người múa thoát y trong bữa tiệc độc thân của cậu mà.!
No despedida de soltera, no Amas de Casa Real.
Không có Bachelorette, không Bà Nội Trợ Thực Sự.
Y no te hicieron despedida de soltero. Y estamos en un club con chicas.
Anh nói canh chưa có tiệc, độc thân, giờ thì mình đã đến Bar có em út rồi.
Tienes que ponerte esto esta noche en la despedida de soltero.
Cậu phải mang nó cho bữa tiệc độc thân tối nay.
Me sentí mal por lo de esa despedida de soltera así que ahora vas a tener tu propia despedida de soltero.
Em day dứt về những chuyện ở tiệc độc thân... vậy nên tối nay anh sẽ có một buổi tiệc độc thân.
Claro que después de la despedida de soltero, yo, el duque necesitaba unas inyecciones de penicilina para poder consumar el matrimonio.
Dĩ nhiên, sau bữa tiệc độc thân, tôi cần đến vài liều penicillin để có thể qua đêm tân hôn.
El padrino de Chase no llegará hasta el día de la boda, por eso le pedí a Wilson que organizara su despedida de soltero.
Đến tận hôm cưới thì phù rể của Chase mới có mặt, nên tôi đã nhờ Wilson tổ chức cho anh ấy một bữa tiệc độc thân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despedida de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.