despejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despejar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, lau, tẩy sạch, thông, tẩy trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despejar

mở

(open)

lau

tẩy sạch

thông

(clear)

tẩy trống

Xem thêm ví dụ

¿Vas a despejar el aire?
Mày định dĩ hòa vi quý hả?
Necesito despejar la mente.
Tớ đi thả lỏng đầu óc đã.
En primer lugar, procuren despejar la mente de forma periódica.
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
Si pudiesemos despejar el escenario rápido, por favor.
Đi ra hai bên để bắt đầu lại nào.
Tres días después efectuó bombardeo sobre una estación meteorológica y una de radio ayudando a despejar el camino a los 1.500 marines que luego tomaron la isla Ebon.
Ba ngày sau, nó tham gia bắn phá các công trình phòng ngự đối phương, phá hủy một trạm quan trắc thời tiết và một trạm vô tuyến trên đảo san hô Ebon, nhằm dọn đường cho cuộc đổ bộ của 1.500 binh lính Thủy quân Lục chiến lên hòn đảo này.
A la mañana siguiente esperé en mi habitación a que Alí despejara la mesa del desayuno en la cocina.
Sáng hôm sau, tôi ở trong phòng đợi cho ông Ali dọn dẹp bàn ăn sáng ngoài bếp.
Él y su amigo querían despejar un área donde había césped para hacer una fogata.
Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.
Tengo que despejar estos obstáculos y hacer zanjas para los tanques.
Cần dọn trống các chướng ngại này, lấy chỗ cho xe tăng.
Ojalá pudiera despejar Hampton Court y las Tullerías para vosotros!
Sẽ rằng tôi có thể rõ ràng Hampton Court và Tuileries cho các ngươi!
¿Les importaría despejar la habitación para nosotros, por favor?
Hai người để chúng tôi khám xét riêng được không?
Vamos a despejar esto un poco y nos salimos todos fuera, por favor.
Thu dọn chỗ này một chút rồi ra ngoài
Después de muchas horas, los vehículos de seguridad, los camiones con palas para sacar la nieve y las grúas comenzaron a despejar ese gran embotellamiento de vehículos.
Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng.
El 25 de febrero de 2007, en la final de la Copa de la Liga 2007 ante Chelsea, Diaby, en un intento de despejar el balón golpeó accidentalmente a John Terry en el rostro.
Ngày 27 tháng 2 năm 2007, trong trận chung kết League Cup 2007 trước Chelsea, Diaby trong nỗ lực phá bóng lên từ khu vực phòng ngự của Arseanal, đã vô tình đá thẳng vào mặt hậu vệ đối phương, John Terry.
Nos dijo que los cazadores le pagaron al General para que despejara toda la zona.
Nói với chúng tôi hằng, những thợ săn được trả tiền để dọn sạch khu vực này.
Si quieres despejar tu bandeja de entrada sin eliminar mensajes, puedes archivarlos o silenciarlos.
Nếu bạn muốn dọn dẹp hộp thư đến mà không xóa email của mình thì bạn có thể lưu trữ hoặc ẩn chúng.
Los pájaros vuelan a la seguridad, todos menos el casuario, que no puede despejar del suelo con sus pequeñas alas.
Những con chim bay đến nơi an toàn. Tất cả trừ đà điểu đầu mào, không thể bay khỏi mặt đất trên đôi cánh bé nhỏ.
2 Al proseguir con su estudio, comprendió que la Biblia no se limita a despejar nuestras dudas sobre la vida, la muerte y el futuro.
2 Càng tìm hiểu, chúng ta càng thấy Kinh Thánh giúp ích nhiều hơn là chỉ giải đáp các câu hỏi về đời sống, cái chết và tương lai.
Mel Landau visualizaba sus problemas metido en una maleta pequeña para despejar su mente.
Mel Landau được sử dụng để hình dung, đóng gói tất cả các rắc rối của mình vào một va li nhỏ,... để lọc sạch tâm hồn
¿Cuánto tiempo le tomará a sus hombres despejar la escena?
Mất bao lâu người của cậu dọn hiện trường?
Sólo dame treinta segundos para despejar el camino antes de tirarme.
Tôi chỉ cần 30 giây để dọn sạch tất cả và kéo nó lên.
Tengo que despejar mi mente.
Tôi cần quên đi mấy chuyện đó.
Lo tendremos que encallar ahi, para despejar el canal.
Ta phải cặp nó vô đó để nó khỏi cản đường.
Con la mismísima certeza de que la salida del Sol mañana introducirá un nuevo día, así también la rápida destrucción de los enemigos de Dios despejará el camino para “una nueva tierra” en la que “la justicia habrá de morar”.
Chắc chắn như thể mặt trời mai sẽ mọc và mang lại một ngày mới, sự tiêu diệt mau chóng của kẻ thù Đức Chúa Trời sẽ dành chỗ cho “đất mới là nơi có sự công-bình ăn-ở”.
Despejar y ordenar la mesa y demás superficies.
Giữ bàn bếp và bàn ăn cho sạch và gọn gàn.
Emplea este tiempo para despejar tu mente tras el bullicio del día, a fin de que puedas concentrarte en las delicadas impresiones del Espíritu Santo.
Hãy sử dụng thời gian này để làm trong sạch tâm trí của mình khỏi sự ồn ào trong ngày để các em có thể tập trung vào những ấn tượng nhẹ nhàng từ Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.