despegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despegar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despegar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cởi, bóc, cất cánh, rời khỏi, giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despegar

cởi

(take off)

bóc

(peel)

cất cánh

(to take off)

rời khỏi

(depart)

giải

(untie)

Xem thêm ví dụ

Venom daña la sonda al despegar, causando que explote y mate a Riot y Drake.
Brock và Venom làm hỏng phi thuyền khi nó cất cánh, khiến nó phát nổ và giết chết cả Riot và Drake.
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse.
Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng.
Esta es una versión un tanto anterior, por eso le dimos la designación X, pero es una aeronave para cuatro pasajeros que podría despegar verticalmente, como helicóptero por lo que no necesita un campo de aterrizaje.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
Por ejemplo, los aviones requieren más pista para despegar porque el aire caliente y menos denso proporciona menor elevación.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
Prepárense para despegar.
Xin vui lòng chuẩn bị khởi hành.
Los misiles rusos podrán despegar en 21 minutos.
Hỏa tiễn Nga có khả năng phóng trong 21 phút.
Estamos listos para despegar.
Tôi đang chuẩn bị cất cánh.
El siguiente paso después de eso será probarlo en la Antártica y después, si el financiamiento continúa y la NASA sigue con la intención de ir, potencialmente podríamos despegar en 2016 y para el 2019 podríamos tener la primera evidencia de vida fuera del planeta.
Bước tiếp theo sau đó là thử nghiệm nó tại Nam cực, và rồi nếu việc cấp tiền tiếp tục và NASA quyết tâm tiến hành, chúng tôi có thể có tiềm năng tiến hành phóng vào năm 2016, và tới năm 2019 chúng tôi có thể có bằng chứng đầu tiên về sự sống ngoài hành tinh này.
Ya tiene permiso para despegar.
Anh đã rõ chưa.
Sus experimentos con cometas llevaron a esta ocasión trascendental en que encendieron e hicieron despegar ese primer vuelo humano de 12 segundos.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Asegúrate de que podamos despegar.
Xem có thể cất cánh từ đây hay không.
Ozawa sólo consiguió hacer despegar para la protección de su flota a 35 cazas, aunque se trataba de pilotos altamente experimentados, y disponía igualmente de la potencia de fuego antiaéreo de sus buques.
Ozawa chỉ có khoảng 35 máy bay lên đánh chặn để bảo vệ hạm đội nhưng các phi công này đều dày dặn kinh nghiệm.
Lo lanzamos en fase de pruebas el mes pasado, y ha empezado a despegar.
Tháng trước, chúng tôi mới ra mắt Orkut trong quá trình thử nghiệm. và nó đang cất cánh.
Eso de que la Bestia puede trepar por las paredes como el mejor alpinista, usando la mínima fricción y las imperfecciones para no despegar el cuerpo de superficies aparentemente lisas.
Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
Finalmente, supimos por radio que había una tormenta y que la avioneta no podía despegar.
Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh.
Dos minutos para despegar.
Hai phút nữa cất cánh.
Quiero despegar en veinte.
Tôi muốn cất cánh sau 20 phút.
No obstante, un avión sobrecargado no puede generar suficiente fuerza ascensional para despegar.
Đương nhiên, một máy bay chở quá nặng không thể phát ra đủ sức nâng để có thể bay lên không.
Nuestro equipo de RMI ayuda a las empresas inteligentes a despegar y acelerar este viaje a través de seis iniciativas sectoriales, y algunas más en eclosión.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
" Grupo de ataque listo para despegar ".
" Lực lượng tấn công chuẩn bị cất cánh. "
Un gigantesco avión de carga AN-124 acababa de despegar cuando dos de sus motores fallaron.
Một phi cơ vận tải khổng lồ hiệu AN-124 vừa cất cánh thì hai động cơ chết máy.
El Vuelo 703 de Saratov Airlines (6W703/SOV703) fue un vuelo de Saratov Airlines desde el aeropuerto de Domodedovo (Rusia) hasta el aeropuerto de Orsk en el óblast de Oremburgo, región del Ural, y en el cual un Antonov An-148 se estrelló poco después de despegar el 11 de febrero de 2018 en las afueras de Moscú en Argunovo.
Chuyến bay 703 của Saratov Airlines (6W703 / SOV703) là chiếc chuyến bay bằng tàu bay Antonov An-148-100B bị rơi ngay sau khi cất cánh vào ngày 11 tháng 2 năm 2018 khi bay từ sân bay Domodedovo, Nga tới sân bay Orsk.
Sr. Carlyle, su nave está lista para despegar.
Ông Carlyle, máy bay của ông đã sẵn sàng cất cánh
Les habla el capitán. Tenemos autorización de despegar.
Cơ trưởng đây, chúng tôi xin phép được cất cánh.
Pero el hecho es que la gente no pudo despegar porque algo andaba mal en Internet y la tarjeta de enrutamiento estaba caída.
Nhưng sự thật là người ta không thể cất cánh bởi vì một số thứ sai lầm trong Internet, và tấm thẻ định tuyến đang xuống cấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.