despedida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despedida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despedida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despedida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia tay, vĩnh biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despedida

chia tay

noun

Aunque sí nos dejó un bonito obsequio de despedida.
Mặc dù hắn để lại cho chúng ta một món quà chia tay thú vị.

vĩnh biệt

noun

Una elegía de despedida para mi querida Elizabeth.
Khúc điều ca vĩnh biệt dành cho Elizabeth yêu quý.

Xem thêm ví dụ

Se ha olvidado por completo de mi despedida de soltero, ¿no?
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì?
¡ Despedida!
Nghỉ việc!
¡ No, no, no, estás despedido!
Không, không, anh bị sa thải.
Unos pocos días después de la visita de Wegerer, se dice que la encargada fue despedida de su trabajo sin que se le explicaran las razones.
Một vài ngày sau, người hướng dẫn bị đuổi việc mà không biết tại sao.
La gente bebe en las despedidas.
Mọi người uống vào đêm đó.
Así no hay palabras de despedida.
Như vậy mình không phải nói lời tạm biệt.
Vamos a despedirnos por ahora de esta introducción a las ideolenguas en élfico y las otras tres ideolenguas analizadas con una sentida despedida en cuatro lenguas: "¡Namárië!"
Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!"
Supongo que puedo darle un beso de despedida a mi pensión.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
¿Esto es una despedida?
Ý cô là nói lời tạm biệt?
(Risas) Con base en las promesas de la psicología positiva, hablamos de juego y ludificación y una empresa emergente incluso dice cuando alguien está despedido, que se ha graduado.
Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp
Pero antes, voy a dejar que escribas unas palabras de despedida a tus padres”.
Nhưng trước khi bắn, tao sẽ để mày viết thư vĩnh biệt cha mẹ mày”.
George despedidos, - el tiro entró a su lado, - pero, aunque herido, no se retiraba, pero, con un grito como el de un toro bravo, fue saltando al otro lado de la brecha en la fiesta.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
Las mujeres tuvieron que trabajar dos semanas sin sueldo o fueron despedidas.
Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương.
¡ Despedido!
Bị đuổi!
Una de las víctimas estaba festejando su despedida de soltero.
1 nạn nhân ra ngoài dự tiệc độc thân.
O sea, están como a 3 conciertos de despedida de los Rolling Stones.
Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa.
Escuché que habías despedido a la mitad de tus empleados.
Tôi nghe nói chị đã sa thải một nửa số nhân viên.
¿O no haberte despedido siquiera?
Hay là em đã không nói lời từ biệt?
Tuve la suerte de conseguir un trabajo, pero fui despedida cuando tuve una convulsión en el trabajo.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
(nwtsty nota de estudio para Mt 19:7: “certificado de despedida” y multimedia “Certificado de divorcio”).
(thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty)
Esa stripper que conseguiste para la despedida de soltero de Wilson.
Em thoát y nữ mà anh đã mang đến tiệc độc thân của Wilson.
No, Alec no va a tener despedida de soltero.
Không, Alec không có bữa tiệc độc thân.
Podría ser una cirugía plástica, conocida como "revirginización", podrían ser frascos de sangre vertidos en las sábanas después del sexo, o hímenes falsos comprados en línea, con sangre artificial y una promesa de "besar tu profundo y oscuro secreto de despedida".
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Vamos a hablar de la despedida de soltera.
Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
(Isaías 65:11, 12; Lucas 12:15.) Además, los patronos aprecian a los empleados que se adhieren a los principios bíblicos debido a su honradez, integridad y laboriosidad, y probablemente sean los primeros en ser contratados y los últimos en ser despedidos. (Colosenses 3:22, 23; Efesios 4:28.)
Ngoài ra, những người áp dụng và tuân theo các nguyên tắc của Kinh-thánh sẽ được chủ ưa chuộng nhờ đức tính chân thật, lương thiện, làm việc chăm chỉ, và chắc hẳn họ là những người đầu tiên mà chủ muốn mướn làm và là những người sau cùng mà chủ phải cho thôi vì bớt việc (Cô-lô-se 3:22, 23; Ê-phê-sô 4:28).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despedida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.