despiste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despiste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despiste trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despiste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗi, lời, sự bối rối, sự đãng trí, sự hỗn độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despiste

lỗi

(mistake)

lời

(mistake)

sự bối rối

(distraction)

sự đãng trí

(distraction)

sự hỗn độn

(confusion)

Xem thêm ví dụ

Fue un despiste.
Coi như một số nhỏ đi.
La venda me despistó.
Cái băng đã lừa tôi.
No es sólo un despiste de los ingenieros de YouTube.
Đây không chỉ là sự thiếu căn cứ của kỹ sư Youtube.
La despisté, pero...
Tôi đã đánh lạc hướng bà ta, nhưng...
Su aparente calma no la despistó ni por un segundo.
Vẻ bình tĩnh bên ngoài của anh không lừa được cô lấy một giây.
Este es uno más nuevo que nos despista debido a los patrones contradictorios de comparar este ángulo con aquel ángulo.
Đây là một cái tương đối mới khiến chúng ta rối trí bởi những mẫu hình mâu thuẫn khi so sánh góc này với góc kia.
9 Cuando Josué envió a dos espías a Canaán, Rahab la prostituta los escondió y despistó a los enemigos de Israel.
9 Khi Giô-suê phái hai người do thám đến xứ Ca-na-an, một kỹ nữ là Ra-háp đã giấu hai người này và đánh lạc hướng kẻ thù của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despiste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.